CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
||
I |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5,200,000 |
||
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
3,565,000 |
||
2 |
Thu từ dầu thô |
|
||
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
455,000 |
||
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
||
5 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1,180,000 |
||
II |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5,594,830 |
||
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3,538,420 |
||
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
457,850 |
||
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) |
3,080,570 |
||
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
801,410 |
||
|
- Bổ sung cân đối |
385,850 |
||
|
- Bổ sung có mục tiêu |
415,560 |
||
|
Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước |
60,000 |
||
3 |
Thu chuyển nguồn |
75,000 |
||
4 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1,180,000 |
||
|
- Học phí |
16,000 |
||
|
- Viện phí |
104,000 |
||
|
- Thu phạt an toàn giao thông |
60,000 |
||
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1,000,000 |
||
III |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5,594,830 |
||
1 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
4,305,155 |
||
a |
Chi đầu tư phát triển |
658,552 |
||
|
Trong đó Chi trả nợ (gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư |
21,900 |
||
b |
Chi thường xuyên |
3,488,840 |
||
c |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
||
d |
Dự phòng |
136,300 |
||
đ |
Nguồn cải cách tiền lương |
20,463 |
||
2 |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
1,180,000 |
||
a |
Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
1,000,000 |
||
b |
Chi từ nguồn thu học phí, viện phí và thu phạt ATGT |
180,000 |
||
3 |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
109,675 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2013
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
B |
3 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
4,041,767 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
2,033,857 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
156,770 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
1,877,087 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
801,410 |
|
- Bổ sung cân đối |
385,850 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
415,560 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
60,000 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
75,000 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN |
1,131,500 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
4,041,767 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
3,248,837 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị |
792,930 |
|
- Bổ sung cân đối |
566,820 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
226,110 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
0 |
B |
Ngân sách huyện, thị (bao gồm NS cấp huyện và NS xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện ,thị |
2,345,993 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1,504,563 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% |
301,080 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
1,203,483 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
792,930 |
|
- Bổ sung cân đối |
566,820 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
226,110 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
3 |
Thu chuyển nguồn |
0 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN |
48,500 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị |
2,345,993 |
Ý kiến bạn đọc