CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
I |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5.340.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
3.690.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
492.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
5 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.158.000 |
II |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.577.447 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.612.220 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
646.712 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%) |
2.965.508 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
747.227 |
|
- Bổ sung cân đối |
385.850 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
361.377 |
|
Trong đó : Vốn XDCB ngoài nước |
56.000 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
60.000 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.158.000 |
|
- Học phí |
16.000 |
|
- Viện phí |
142.000 |
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.000.000 |
III |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.577.447 |
1 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
4.355.000 |
a |
Chi đầu tư phát triển |
682.000 |
|
Trong đó: Chi trả nợ (gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư |
41.744 |
b |
Chi thường xuyên |
3.585.080 |
c |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
d |
Dự phòng |
86.920 |
đ |
Nguồn cải cách tiền lương |
- |
2 |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
1.158.000 |
a |
Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
1.000.000 |
b |
Chi từ nguồn thu học phí, viện phí và thu phạt ATGT |
158.000 |
3 |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
64.447 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CÁP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2014
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
A |
B |
3 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
3.935.577 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.978.850 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
241.107 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
1.737.743 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
747.227 |
|
- Bổ sung cân đối |
385.850 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
361.377 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
56.000 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
60.000 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN |
1.149.500 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
3.935.577 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
3.251.632 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị |
683.945 |
|
- Bổ sung cân đối |
566.820 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
117.125 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
0 |
B |
Ngân sách huyện, thị (bao gồm NS cấp huyện và NS xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện ,thị |
2.325.815 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.633.370 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% |
405.605 |
|
- Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ % |
1.227.765 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
683.945 |
|
- Bổ sung cân đối |
566.820 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
117.125 |
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
|
3 |
Thu chuyển nguồn |
0 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN |
8.500 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị |
2.325.815 |
Ý kiến bạn đọc