A. Tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá tháng 09 và 09 tháng đầu năm 2020
I. Tình hình chung:
* Tháng 09:
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9 năm 2020 tăng 0,19% so với tháng trước; tăng 1,95% so với cùng kỳ và giảm 0,93% so với tháng 12 năm trước; so bình quân cùng kỳ năm 2019 CPI tăng 2,33%.
Trong các nhóm hàng hóa và dịch vụ tiêu dung, có 7 nhóm tăng so với tháng trước, với mức tăng như sau: hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 0,17%; may mặc mũ nón giày dép tăng 0,47%; nhà ở điện nước chất đốt và VLXD tăng 0,12%; thiết bị và đồ dung gia đình tăng 0,14%; giao thông tăng 0,04%; giáo dục tăng 1,24%; văn hóa giải trí và du lịch tăng 0,01%. Nhóm có chỉ số giá ổn định là đồ uống và thuốc lá; thuốc và dịch vụ y tế; bưu chính viễn thông. Riêng nhóm hàng hóa và dịch vụ khác giảm 0,01%.
CPI tháng này tăng chủ yếu do giá xăng dầu, lương thực và thực phẩm tăng.
Vàng 99,99%: giảm 0,35% so với tháng trước.
Đô la Mỹ (loại tờ 50-100USD): ổn định so với tháng trước.
* Quý III/2020:
CPI quý III năm 2020 tăng 1,44% so với quý III năm 2020; nguyên nhân do giá lương thực, thực phẩm, ăn uống ngoài gia đình tăng, giá các dịch vụ khác tăng, góp phần làm chỉ số CPI chung của tỉnh tăng.
(Theo số liệu Cục Thống kê)
Nhìn chung trong 09 tháng đầu năm 2020, tình hình giá cả một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu có biến động nhất là giá thịt heo, giá vàng. Tuy nhiên, sự biến động đó diễn ra chủ yếu chịu ảnh hưởng bởi dịch bệnh trong thời gian trước, thời tiết và mùa vụ, ảnh hưởng từ nhu cầu mua sắm, từ các tác động từ thị trường ngoài nước tác động lên; không có sự tăng, giảm đột biến do yếu tố đầu cơ. Giá cả các mặt hàng tăng giảm chủ yếu là thực phẩm tiêu dùng, giá tăng cao nhất là dịp Tết Nguyên đán nhưng sau tết thì ổn định trở lại. Riêng các mặt hàng lương thực tương đối ổn định, ít tăng giảm.
II. Diễn biến cụ thể một số mặt hàng chính:
Lương thực:
* Tháng 09/2020
Giá bán một số loại lương thực chủ yếu tháng này có tăng nhẹ so với tháng trước do nhu cầu mua sắm của nhiều gia đình tăng lên do nhu cầu sử dụng để chế biến cho rằm tháng 8 (Tết trung thu).
* Quý III/2020
Giá bán một số loại lương thực chủ yếu trong quý này có tăng nhẹ do trong quý 3 là cận rằm tháng 8 (Tết trung thu) nên nhu cầu của người tiêu dung tăng để chế biến các mặt hàng bánh trung thu.
Lúa: lúa thường: 8.000 đồng/kg.
Gạo:
- Gạo tẻ thường: từ 11.000 đồng/kg - 15.500 đồng/kg.
- Gạo Tài nguyên loại I: 16.000 đồng/kg - 18.000 đồng/kg.
2. Thực phẩm:
* Tháng 09/2020
Thực phẩm trong tháng 09/2020 tăng so tháng trước, do nhu cầu sử dụng một số loại thực phẩm để chế biến thành nhiều loại nhất là làm bánh trung thu phục vụ cho dịp lễ rằm tháng 8 của năm. Bên cạnh đó, cá, tôm cũng tăng nhẹ do ảnh hưởng từ thời tiết mưa, bão.
* Quý III/2020
Trong quý III năm 2020, giá thịt heo vẫn giữ mức tương đối cao. Bên cạnh đó, giá các loại thịt khác, giá các mặt hàng rau củ quả có tăng nhẹ do ảnh hưởng của thời tiết, lễ hội.
3. Nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng: trong tháng 09 cũng như trong quý III/2020 tương đối ổn định, cụ thể như sau:
- Dầu ăn thực vật cooking Tường An: 36.000 đồng/lít - 37.000 đồng/lít
- Bột ngọt Ajnomoto: 58.000 đồng/kg.
- Muối iot: 4.000 đồng/kg.
- Đường RE: 20.000 đ/kg - 22.000 đồng/kg
- Cocacola lon: 185.000 đồng/thùng - 195.000 đồng/thùng.
- Up lon: 180.000 đồng/thùng - 190.000 đồng/thùng.
- Bia 333 lon: 230.000 đồng/thùng - 245.000 đồng/thùng.
- Sữa Dielac Alpha xanh step 3 (Trẻ từ 1 đến 2 tuổi) 900g: 255.310 đồng/hộp.
- Sữa đặc có đường ông Thọ: 22.000 đồng/hộp.
4. Nhóm Vật tư nông nghiệp, chất đốt và vật liệu xây dựng
* Tháng 09/2020
Nhóm này tăng nhẹ so với tháng trước do giá VLXD (thép tăng so với tháng trước), đồng thời giá gas cũng tăng nhẹ.
- Phân U rê Phú Mỹ: 430.000 đồng/bao.
- Phân Dap 16-46 Trung Quốc: 430.000 đồng/bao.
- Thép phi 6-8 (Vinakyoei): 13.200 đồng/kg - 14.230 đồng/kg.
- Ống nhựa PVC-U phi 90 x 3.0mm (Hoa Sen): 30.800 đồng/m.
- Xi măng Fico: 72.500 đồng/bao (giá giao tại nhà máy).
* Quý III/2020
Trong quý III/2020, giá các giá gas và giá xăng dầu cũng tăng giảm thường xuyên do một số nguyên nhân chủ yếu do chịu ảnh hưởng của giá thị trường ngoài nước.
5. Giá vàng và Đô la Mỹ:
Trong tháng 09/2020, do ảnh hưởng của giá vàng và giá đô la trên thế giới nên so với tháng trước chỉ số giá vàng giảm 0,35%, chỉ số giá đô la Mỹ giữ ổn định so với tháng trước
Giá vàng trong nước biến động theo giá vàng thế giới. Giá vàng quý III năm 2020 tăng đến 12,2% so với cùng kỳ; Chỉ số giá USD giảm 0,84% so với quý trước.
STT |
Mã hàng hóa |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách |
Đơn vị tính |
Loại giá |
Giá kỳ này |
||
|
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(8) |
||
I. |
01 |
LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM |
||||||
1 |
01.0001 |
Thóc, gạo tẻ thường |
Khang dân hoặc tương đương |
đ/kg |
|
|
||
|
|
Thóc tẻ thường |
|
Giá bán lẻ |
8.000 |
|||
|
|
Gạo tẻ thường |
|
Giá bán lẻ |
12.000 |
|||
2 |
01.0002 |
Gạo tẻ ngon |
Tám thơm hoặc tương đương |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
18.000 |
||
3 |
01.0003 |
Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi) |
|
đ/kg |
Giá bán buôn |
83.500 |
||
|
|
|
|
|
80.333 |
|||
4 |
01.0004 |
Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn) |
|
đ/kg |
Giá bán lẻ |
152.667 |
||
5 |
01.0005 |
Thịt bò thăn |
Loại 1 hoặc phổ biến |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
256.667 |
||
6 |
01.0006 |
Thịt bò bắp |
Bắp hoa hoặc bắp lõi, loại 200 – 300 gram/ cái |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
220.000 |
||
7 |
01.0007 |
Gà ta |
Còn sống, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
121.667 |
||
8 |
01.0008 |
Gà công nghiệp |
Làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
65.000 |
||
9 |
01.0009 |
Giò lụa |
Loại 1 kg |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
150.000 |
||
10 |
01.0010 |
Cá quả (cá lóc) |
Loại 2 con/1 kg hoặc phổ biến |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
122.333 |
||
11 |
01.0011 |
Cá chép |
Loại 2 con/1 kg hoặc phổ biến |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
68.333 |
||
12 |
01.0012 |
Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt |
Loại 40-45 con/kg |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
206.667 |
||
13 |
01.0013 |
Bắp cải trắng |
Loại to vừa khoảng 0,5-1kg/bắp |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
15.667 |
||
14 |
01.0014 |
Cải xanh |
|
đ/kg |
Giá bán lẻ |
19.333 |
||
15 |
01.0015 |
Bí xanh |
|
đ/kg |
Giá bán lẻ |
18.667 |
||
16 |
01.0016 |
Cà chua |
Quả to vừa, 8-10 quả/kg |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
25.000 |
||
17 |
01.0017 |
Muối hạt |
Gói 01 kg |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
4.000 |
||
18 |
01.0018 |
Dầu thực vật |
Chai 01 lít |
đ/lít |
Giá bán lẻ |
37.000 |
||
19 |
01.0019 |
Đường trắng kết tinh, nội |
Gói 01 kg |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
21.000 |
||
20 |
01.0020 |
Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi |
Hộp thiếc 900g |
đ/hộp |
Giá bán lẻ |
255.310 |
||
II |
02 |
VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP |
||||||
21 |
02.0009 |
Giống lúa OM6976 |
Bao 40 Kg, Cty CP tập đoàn Lộc Trời |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
10.900 |
|
|
02.0017 |
Giống lúa OM4900 |
Bao 40 Kg, Cty TNHH Đạt Nông |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
11.500 |
|||
02.0018 |
Giống lúa OM6162 |
Bao 40 Kg, Cty TNHH Đạt Nông |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
11.200 |
|||
02.0019 |
Giống lúa VND95-20 |
|
đ/kg |
Giá bán lẻ |
- |
|||
02.0020 |
Giống lúa khác phổ biến |
|
đ/kg |
Giá bán lẻ |
0 |
|||
|
Giống lúa Đài Thơm 8 |
Cty CP giống cây trồng Miền Nam |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
16.500 |
|||
|
Giống lúa OM5451 |
|
|
|
10.000 |
|||
22 |
02.0024 |
Giống ngô LVN10, cấp F1 |
Cty CP giống cây trồng Miền Nam |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
105.000 |
|
|
02.0029 |
Giống ngô LVN4 F1 |
|
đ/kg |
Giá bán lẻ |
- |
|||
02.0030 |
Giống ngô VN2 |
|
đ/kg |
Giá bán lẻ |
- |
|||
02.0036 |
Giống ngô khác phổ biến |
|
đ/kg |
Giá bán lẻ |
- |
|||
23 |
02.0051 |
Vac-xin Lở mồm long móng |
Lọ 25 liều |
Đồng/liều |
Giá bán lẻ |
18.900 |
|
|
02.0052 |
Vac-xin Tai xanh (PRRS) |
Lọ 10 liều |
Đồng/liều |
Giá bán lẻ |
33.075 |
|||
02.0053 |
Vac-xin tụ huyết trùng |
Lọ 20 liều - dùng cho gia cầm |
Đồng/liều |
Giá bán lẻ |
1.100,4 |
|||
|
|
Lọ 50 liều - dùng cho gia cầm |
|
Giá bán lẻ |
1.050 |
|||
02.0054 |
Vac-xin dịch tả lợn |
Đồng/liều |
Giá bán lẻ |
- |
||||
|
|
Lọ 10 liều |
|
|
4.200 |
|||
|
|
Lọ 25 liều |
|
|
3.885 |
|||
02.0055 |
Vac-xin cúm gia cầm |
|
Đồng/liều |
Giá bán lẻ |
- |
|||
|
|
Lọ 500 liều |
|
|
378 |
|||
|
|
Lọ 1000 liều |
|
|
1.785 |
|||
02.0056 |
Vac-xin dịch tả vịt |
Đồng/liều |
Giá bán lẻ |
- |
||||
|
|
Lọ 1000 liều |
|
|
105 |
|||
|
|
Lọ 500 liều |
|
|
131,25 |
|||
24 |
02.0057 |
Thuốc thú ý |
Chứa các hoạt chất: Ampicillin, Amoxicillin; Colistin; Florfenicol; Tylosin; Doxycyclin; Gentamycine; Spiramycin; Oxytetracyline; Kanammycin; Streptomycin; Lincomycin; Celphalexin; Flumequin. |
đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao |
Giá bán lẻ |
- |
||
25 |
02.0058 |
Thuốc trừ sâu |
Chứa hoạt chất Fenobucarb; Pymethrozin; Dinotefuran; Ethofenprox ; Buprofezin ; Imidacloprid ; Fipronil. |
đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao |
Giá bán lẻ |
- |
|
|
|
Thuốc trừ sâu Chess 50WG |
Hoạt chất Pymetrozine, 25g/gói, Cty TNHH Syngenta VN |
đ/gói |
Giá bán lẻ |
42.000 |
|||
|
Thuốc trừ sâu Confidor 50EC |
Hoạt chất Imidacloprid, 100ml/chai, Cty Bayer Vietnam Ltd |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
22.000 |
|||
|
Thuốc trừ sâu Regent 800WG |
Hoạt chất Fipronil, 5g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd |
đ/gói |
Giá bán lẻ |
13.000 |
|||
26 |
2,0059 |
Thuốc trừ bệnh |
Chứa hoạt chất: Isoprothiolane; Tricyclazole; Kasugamycin; Fenoxanil; Fosetyl-aluminium; Metalaxy; Mancozeb; Zined . |
đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao |
Giá bán lẻ |
- |
|
|
|
Thuốc trừ bệnh Fuan 40EC |
Hoạt chất Isiprothiolane, 480ml/chai, Cty CP tập đoàn Lộc Trời |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
45.000 |
|||
|
Thuốc trừ bệnh Beam 75WP |
Hoạt chất Tricyclazole, 25g/gói, Cty Dow AgroSciences B.V |
đ/gói |
Giá bán lẻ |
26.000 |
|||
|
Thuốc trừ bệnh Taiyou 20SC |
Hoạt chất Fenoxanil, 100ml/chai, Cty CP Đầu tư Hợp Trí |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
28.000 |
|||
|
Thuốc trừ bệnh Aliette 80WP |
Hoạt chất Fosetyl-aluminium, 100g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd |
đ/gói |
Giá bán lẻ |
45.000 |
|||
|
Thuốc trừ bệnh Mataxyl 25WP |
Hoạt chất Metalaxyl, 25g/gói, Cty Map Pacific PTE Ltd |
đ/gói |
Giá bán lẻ |
25.000 |
|||
|
Thuốc trừ bệnh Manozeb 80WP |
Hoạt chất Mancozeb, 500g/gói. Cty CP Nông dược HAI |
đ/gói |
Giá bán lẻ |
97.000 |
|||
27 |
02.0060 |
Thuốc trừ cỏ |
Chứa hoạt chất: Glyphosate; Pretilachlor; Quinclorac; Ametryn. |
đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao |
Giá bán lẻ |
- |
|
|
|
Thuốc trừ cỏ Glyphosan 480SL |
Hoạt chất Glyphosate, 1lit/chai, Cty CP Tập đoàn Lộc Trời |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
85.000 |
|||
|
Thuốc trừ cỏ Difit 300EC |
Hoạt chất Pretilachlor, 480ml/chai, Cty TNHH TM Nông Phát |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
105.000 |
|||
28 |
02.0061 |
Phân đạm urê |
Hàm lượng Nito tổng số 46,3%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí |
đ/kg, gói, bao |
Giá bán lẻ |
430.000 |
||
29 |
02.0062 |
Phân NPK |
Hàm lượng Nito tổng số 16%, Lân hữu hiệu 16%, Kali hữu hiệu 8%, Lưu huỳnh 13%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí |
đ/kg, gói, bao |
Giá bán lẻ |
430.000 |
||
III |
03 |
ĐỒ UỐNG |
||||||
31 |
03.0001 |
Nước khoáng (Aquafina) |
Chai nhựa 500ml |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
5.000 |
||
32 |
03.0002 |
Rượu vang nội (Đà Lạt) |
Chai 750ml |
đ/chai |
Giá bán lẻ |
120.000 |
||
33 |
03.0003 |
Nước giải khát có ga |
Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến |
đ/thùng 24 lon |
Giá bán lẻ |
|
||
|
|
7 up |
|
|
|
186.667 |
||
|
|
Coca cola |
|
|
|
190.000 |
||
34 |
03.0004 |
Bia lon |
Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến |
đ/thùng 24 lon |
Giá bán lẻ |
|
||
|
|
|
Bia Sài Gòn |
|
|
232.000 |
||
|
|
|
Bia Tiger |
|
|
330.000 |
||
IV |
04 |
VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT |
||||||
35 |
04.0001 |
Xi măng |
PCB30 bao 50kg |
đ/bao |
Giá bán lẻ |
72.833 |
||
36 |
04.0002 |
Thép xây dựng |
Thép phi 6-8mm |
đ/kg |
Giá kê khai |
13.133 |
||
37 |
04.0003 |
Cát xây |
Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
Giá bán lẻ |
269.500 |
||
38 |
04.0004 |
Cát vàng |
Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
Giá bán lẻ |
269.500 |
||
39 |
04.0005 |
Cát đen đổ nền |
Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) |
đ/m3 |
Giá bán lẻ |
83.600 |
||
40 |
04.0006 |
Gạch xây |
Gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 x dài 22, loại 1, mua rời tại nơi cung ứng hoặc tương đương |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
700 |
||
41 |
04.0007 |
Ống nhựa |
Phi 90 loại 1 Hoa sen |
đ/m |
Giá bán lẻ |
30.800 |
||
42 |
04.0008 |
Gas đun |
Loại bình 12kg Saigon Petro (không kể tiền bình) |
đ/kg |
Giá bán lẻ |
316.500 |
||
43 |
04.0009 |
Nước sạch sinh hoạt (hộ dân) |
Ghi rõ tên doanh nghiệp cung cấp, địa bàn cung cấp |
đ/m3 |
Giá bán lẻ |
5.500 |
||
V |
05 |
THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI |
||||||
44 |
05.0001 |
Thuốc tim mạch |
Hoạt chất Amlodipin 10 mg |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
600 |
||
45 |
05.0002 |
Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng |
Hoạt chất Cefuroxim 500mg |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
11.500 |
||
46 |
05.0003 |
Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm |
Hoạt chất Cinnarizin 25m |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
700 |
||
47 |
05.0004 |
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương |
Hoạt chất Paracetamol 500mg hoặc Hoạt chất Alpha Chymotrypsin 4.2mg |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
500 |
||
48 |
05.0005 |
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp |
Hoạt chất N-acetylcystein 200mg |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
4.800 |
||
49 |
05.0006 |
Thuốc vitamin và khoáng chất |
Vitamin B1 hoặc B6 hoặc B12 |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
480 |
||
50 |
05.0007 |
Thuốc đường tiêu hóa |
Hoạt chất Omeprazone 20 mg |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
3.000 |
||
51 |
05.0008 |
Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết |
Hoạt chất Metformin 500mg |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
150 |
||
52 |
05.0009 |
Thuốc khác |
Hoạt chất Sulfamethoxazol 400mg |
đ/viên |
Giá bán lẻ |
- |
||
VI |
06 |
DỊCH VỤ Y TẾ |
||||||
53 |
06.0001 |
Khám bệnh |
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước |
đ/lượt |
Giá kê khai |
34.500 |
||
54 |
06.0002 |
Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 |
đ/ngày |
Giá kê khai |
187.100 |
|||
55 |
06.0003 |
Siêu âm |
đ/lượt |
Giá kê khai |
43.900 |
|||
56 |
06.0004 |
X-quang số hóa 1 phim |
đ/lượt |
Giá kê khai |
65.400 |
|||
57 |
06.0005 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
đ/lượt |
Giá kê khai |
43.100 |
|||
58 |
06.0006 |
Điện tâm đồ |
đ/lượt |
Giá kê khai |
32.800 |
|||
59 |
06.0007 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
đ/lượt |
Giá kê khai |
244.000 |
|||
60 |
06.0008 |
Hàn composite cổ răng |
đ/lượt |
Giá kê khai |
337.000 |
|||
61 |
06.0009 |
Châm cứu (có kim dài) |
đ/lượt |
Giá kê khai |
72.300 |
|||
62 |
06.001 |
Khám bệnh |
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước. |
đ/lượt |
Giá kê khai |
34.500 |
||
63 |
06.0011 |
Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 |
đ/ngày |
Giá kê khai |
344.600 |
|||
64 |
06.0012 |
Siêu âm |
đ/lượt |
Giá kê khai |
262.450 |
|||
65 |
06.0013 |
X-quang số hóa 1 phim |
đ/lượt |
Giá kê khai |
69.000 |
|||
66 |
06.0014 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
đ/lượt |
Giá kê khai |
- |
|||
67 |
06.0015 |
Điện tâm đồ |
đ/lượt |
Giá kê khai |
- |
|||
68 |
06.0016 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
đ/lượt |
Giá kê khai |
- |
|||
69 |
06.0017 |
Hàn composite cổ răng |
đ/lượt |
Giá kê khai |
- |
|||
70 |
06.0018 |
Châm cứu (có kim dài) |
đ/lượt |
Giá kê khai |
- |
|||
71 |
06.0019 |
Khám bệnh |
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân. |
đ/lượt |
Giá kê khai |
60.000 |
||
72 |
06.0020 |
Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 |
đ/ngày |
Giá kê khai |
410.000 |
|||
73 |
06.0021 |
Siêu âm |
đ/lượt |
Giá kê khai |
125.000 |
|||
74 |
06.0022 |
X-quang số hóa 1 phim |
đ/lượt |
Giá kê khai |
90.000 |
|||
75 |
06.0023 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
đ/lượt |
Giá kê khai |
48.000 |
|||
76 |
06.0024 |
Điện tâm đồ |
đ/lượt |
Giá kê khai |
60.000 |
|||
77 |
06.0025 |
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
đ/lượt |
Giá kê khai |
270.000 |
|||
78 |
06.0026 |
Hàn composite cổ răng |
đ/lượt |
Giá kê khai |
200.000 |
|||
79 |
06.0027 |
Châm cứu (có kim dài) |
đ/lượt |
Giá kê khai |
40.000 |
|||
VII |
07 |
GIAO THÔNG |
||||||
80 |
07.0001 |
Trông giữ xe máy |
|
đ/lượt |
|
3.000 |
||
81 |
07.0002 |
Trông giữ ô tô |
|
đ/lượt |
|
- |
||
82 |
07.0003 |
Giá cước ô tô đi đường dài |
Chọn 1 tuyến phổ biến, xe đường dài máy lạnh |
đ/vé |
Giá kê khai |
70.000 |
||
83 |
07.0004 |
Giá cước xe buýt công cộng |
Đi trong nội tỉnh, dưới 30km |
đ/vé |
|
17.000 |
||
84 |
07.0005 |
Giá cước taxi |
Lấy giá 10km đầu, loại xe 4 chỗ (Taxi Mai Linh) |
đ/km |
|
13.700 |
||
85 |
07.0006 |
Xăng E5 Ron 92 |
|
đ/lít |
Giá bán lẻ |
14.337 |
||
86 |
07.0007 |
Xăng Ron 95 |
|
đ/lít |
Giá bán lẻ |
15.020 |
||
87 |
07.0008 |
Dầu Diezel |
|
đ/lít |
Giá bán lẻ |
11.823 |
||
VIII |
08 |
DỊCH VỤ GIÁO DỤC |
||||||
88 |
08.0001 |
Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập |
Ghi rõ tên trường |
Đồng/tháng |
|
|
||
|
|
Vùng thành thị |
|
|
Học phí |
60.000 |
||
|
|
Vùng nông thôn |
|
|
Học phí |
30.000 |
||
89 |
08.0002 |
Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8) |
Ghi rõ tên trường |
Đồng/tháng |
|
|
||
|
|
Vùng thành thị |
|
|
Học phí |
65.000 |
||
|
|
Vùng nông thôn |
|
|
Học phí |
35.000 |
||
90 |
08.0003 |
Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11) |
Ghi rõ tên trường |
Đồng/tháng |
|
|
||
|
|
Vùng thành thị |
|
|
Học phí |
70.000 |
||
|
|
Vùng nông thôn |
|
|
Học phí |
40.000 |
||
91 |
08.0004 |
Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập |
|
|
|
|
||
|
|
Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện lạnh. |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đào tạo Trung cấp |
Đồng/tháng |
Học phí |
330.000 |
||
|
|
|
Đào tạo cao đẳng |
Đồng/tháng |
Học phí |
380.000 |
||
|
|
Kỹ thuật điện tử, công nghệ ôtô, bảo trí, lắp đặt, chế tạo, sửa chữa. |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đào tạo Trung cấp |
Đồng/tháng |
Học phí |
330.000 |
||
|
|
|
Đào tạo cao đẳng |
Đồng/tháng |
Học phí |
380.000 |
||
|
|
Công nghệ thông tin, khách sạn, du lịch. |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đào tạo Trung cấp |
Đồng/tháng |
Học phí |
330.000 |
||
|
|
|
Đào tạo cao đẳng |
Đồng/tháng |
Học phí |
380.000 |
||
92 |
08.0005 |
Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập |
Ghi rõ tên trường, ngành nghề đào tạo |
Đồng/tháng hoặc đồng/tín chỉ |
|
|
||
|
|
|
- Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông , lâm, thủy sản |
Đồng/tháng |
Học phí |
320.000 |
||
|
|
|
- Ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch. |
Đồng/tháng |
Học phí |
380.000 |
||
IX |
09 |
GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH |
||||||
93 |
09.0001 |
Du lịch trọn gói trong nước |
Cho 1 người chuyến 2 ngày 1 đêm (từ đâu, đến đâu...) |
đ/người/ chuyến |
Giá theo đoàn |
|
||
|
|
Tây Ninh - Vũng Tàu |
|
|
|
1.550.000 |
||
|
|
Tây Ninh - Phan Thiết |
|
|
|
1.595.000 |
||
94 |
09.0002 |
Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương |
Hai giường đơn hoặc 1 giường đôi, có tivi, điêu hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín,Wifí |
đ/ngày-đêm |
Giá bán lẻ |
858.000 |
||
95 |
09.0003 |
Phòng nhà khách tư nhân |
1 giường, điều hoà, nước nóng-lạnh, phòng vệ sinh khép kín |
đ/ngày-đêm |
Giá bán lẻ |
250.000 |
||
X |
10 |
VÀNG, ĐÔ LA MỸ |
||||||
96 |
10,0001 |
Vàng 99,99% |
Kiểu nhẫn tròn 1 chỉ |
1000 đ/chỉ |
Giá bán lẻ |
5.063.333 |
||
97 |
10,0002 |
Đô la Mỹ |
Loại tờ 100USD |
đ/USD |
Giá bán lẻ |
23.307,57 |
||
XI |
|
GIÁ KÊ KHAI CÁC MẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN |
||||||
98 |
|
Gas (LPG - SunPetro gas) |
Propan+Butan (Bình 12kg) |
đồng/bình |
Giá kê khai |
259.000 |
||
99 |
|
Gas (LPG - Hoàng Ân Petro) |
Bình 12kg |
đồng/bình |
Giá kê khai |
302.500 |
||
100 |
|
Sắt Φ 6 Nhật |
|
đ/kg |
Giá kê khai |
13.930 |
|
|
|
Sắt Φ 8 Nhật |
|
13.930 |
|||||
|
Sắt Φ 10 gân Nhật |
|
đ/cây |
Giá kê khai |
96.333 |
|||
|
Sắt Φ 12 gân Nhật |
|
137.000 |
|||||
|
Sắt Φ 14 gân Nhật |
|
186.267 |
|||||
|
Sắt Φ 16 gân Nhật |
|
243.500 |
|||||
|
Sắt Φ 18 gân Nhật |
|
308.200 |
|||||
|
Sắt Φ 20 gân Nhật |
|
380.400 |
|||||
|
Sắt Φ 22 gân Nhật |
|
460.133 |
|||||
|
Sắt Φ 25 gân Nhật |
|
599.067 |
|||||
|
Sắt Φ 14 Trơn Nhật |
|
204.300 |
|||||
|
Sắt Φ 16 Trơn Nhật |
|
266.367 |
|||||
|
Sắt Φ 18 Trơn Nhật |
|
337.033 |
|||||
|
Sắt Φ 20 Trơn Nhật |
|
419.567 |
|||||
|
Sắt Φ 22 Trơn Nhật |
|
507.033 |
|||||
101 |
|
Thép tròn đặc Ø6 |
|
đ/kg |
Giá kê khai |
13.133 |
|
|
|
Thép tròn đặc Ø8 |
|
13.133 |
|||||
|
Thép gân Ø10; 6,93 kg/cây |
|
90.733 |
|||||
|
Thép gân Ø12; 9,98 kg/cây |
|
128.933 |
|||||
|
Thép gân Ø14; 13,6 kg/cây |
|
175.367 |
|||||
|
Thép gân Ø16; 17,76 kg/cây |
|
229.100 |
|||||
|
Thép gân Ø18; 22,47 kg/cây |
|
290.067 |
|||||
|
Thép gân Ø20; 27,75 kg/cây |
|
358.033 |
|||||
|
Thép gân Ø22; 33,54 kg/cây |
|
436.233 |
|||||
|
Thép gân Ø25; 43,70 kg/cây |
|
568.000 |
|||||
XII |
|
GIÁ ĐĂNG KÝ CÁC MẶT HÀNG TRONG DANH MỤC BÌNH ỔN GIÁ TRONG THỜI GIAN THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BÌNH ỔN GIÁ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
III. Tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý giá 09 tháng đầu năm 2020:
1. Công tác báo cáo
Thực hiện công tác báo cáo: tháng, chế độ thông tin về tình hình giá cả thị trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ tháng 01 đến tháng 09 và báo cáo 03 tháng và 06 tháng, 09 tháng đầu năm 2020; UBND tỉnh đề xuất điều chỉnh giảm giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn và khu vực đô thị; xin dừng trình UBND tỉnh ban hành Quyết định biểu giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh; báo cáo UBND tỉnh về tình hình thực hiện giảm giá nước sạch sinh hoạt theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
2. Công tác tham mưu Lãnh đạo Sở góp ý, trả lời, hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ chuyên môn:
Tham mưu BGĐ trình UBND tỉnh: phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất theo hình thức thuê đất trả tiền một lần; ban hành Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý, điều hành nhằm bình ổn giá thị trường, bảo đảm trật tự an toàn xã hội dịp Tết Nguyên đán Canh Tý 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; phê duyệt kế hoạch mua sắm và kế hoạch đấu thầu, tổng cộng 53 hồ sơ với tổng giá trị: 327.662.374.572 đồng; xin tạm dừng trình UBND tỉnh ban hành Quyết định biểu giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh.
Thẩm định phương án: giá đất cụ thể để bồi thường đất thực hiện dự án; hồ sơ phương án điều chỉnh giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh của Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Tây Ninh; giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi giai đoạn từ năm 2021 trở đi; giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi giai đoạn từ năm 2021 trở đi.
Tham mưu BGĐ: về việc hoàn trả chi phí cho CTy TNHH Thương mại - Dịch vụ Tân Bách Khoa; gửi Sở Công thương về việc hỗ trợ vốn tham gia chương trình bình ổn; hồ sơ giá dịch vụ thoát nước Khu công nghiệp Phước Đông; gửi Sở NN ý kiến về phương án giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi giai đoạn từ năm 2021 trở đi; gửi Công ty CP Khu công nghiệp Thành Thành Công xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ được khấu trừ vào tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phải nộp đối với khu dân cư - Tái định cư Thành Thành Công; đề nghị Công ty CP Cấp thoát nước TN xây dựng phương án giá điều chỉnh giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh theo Công văn số 2458/VP-KTTC của VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; ý kiến góp ý về dự thảo kế hoạch bình ổn thị trường một số mặt hàng thiết yếu năm 2020-2021; gửi UBND thành phố TN ý kiến về dự thảo phương án giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; ý kiến về điều khoản chuyển tiếp trong dự thảo Quyết định ban hành đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; ý kiến dự thảo điều chỉnh Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND về giãn lỗ trình thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; ý kiến góp ý dự thảo quyết định của Thủ tướng Chính phủ và các phương án sửa đổi cơ cấu biểu giá bán lẻ điện.
Ý kiến thành viên UBND tỉnh: ý kiến hồ sơ cấp phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; ý kiến hồ sơ đất đai.
Lấy ý kiến: gửi Sở Tài nguyên và Môi trường về việc diện tích khi khấu trừ tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất Công ty TNHH X TM DV CFSG; SXD, SNNPTNT góp ý dự thảo Nghị định của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch; Sở, ngành và UBND các huyện, thành phố về việc lấy ý kiến dự thảo Chỉ thị tăng cường công tác quản lý, điều hành nhằm bình ổn giá thị trường, bảo đảm trật tự an toàn xã hội dịp Tết Nguyên đán Canh Tý 2020; SXD về việc phương án điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn tỉnh; Sở Lao động Thương binh và Xã hội về phối hợp thẩm định phương án điều chỉnh giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh; triển khai và lấy ý kiến phối hợp việc điều chỉnh giá theo Công văn số 2376/VP-KTTC ngày 09/4/2020 của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Tây Ninh.
Phối hợp với: Sở Xây dựng ban hành Thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 năm 2020 phục vụ kịp thời cho công tác lập dự toán và thanh quyết toán vốn xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh; Phòng cảnh sát kinh tế, Phòng cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu, phòng QLHC về TTXH định giá hàng hóa 17.854.547.177 đồng; xuất hóa đơn bán tài sản thanh lý và tài sản TTSQ nhà nước cho các đơn vị: Phòng CSGT Công an Tây Ninh, BCH Bộ đội Biên phòng, Phòng CSGT, Phòng CSMT - CA Tây Ninh, Ngân hàng Nhà nước; tham gia hội đồng tiêu hủy vật chứng và tiếp nhận tài sản sung quỹ nhà nước tại Cục Thi hành án dân sự tỉnh.
Góp ý: gửi Bộ Tài chính ý kiến đóng góp dự thảo Nghị định của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch; gửi Sở TNMT góp ý dự thảo Quyết định về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính và quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh; "Điều chỉnh, bổ sung Bảng đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh"; dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh và dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2020 đến năm 2024.
Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
B. Phương hướng, nhiệm vụ tháng 10 và 03 tháng cuối năm 2020:
Thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng; 09 tháng đầu năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.
Thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên như tham gia phối hợp định giá trị tài sản, hàng hóa tịch thu sung quỹ nhà nước trong Tố tụng hình sự, trong các vụ án của Tòa án và thi hành án, định giá thanh lý tài sản, điều chuyển tài sản, thông tin về giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Thẩm định phương án giá chuyên ngành của các Sở, ngành đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất, xác nhận khoản tiền được trừ vào tiền sử dụng đất của các tổ chức trên địa bàn tỉnh.
Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
C. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh
I. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh tháng 10/2020
Tình hình giá cả thị trường trong tháng 10/2020 dự báo các mặt hàng về lương thực thực phẩm (gạo, thóc, thịt heo, cá, rau xanh…), nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng (dầu ăn, đường, muối…), nhóm vật liệu xây dựng và chất đốt (xi măng, thép, xăng dầu…), nông nghiệp sẽ có biến động nhẹ so với thời điểm tháng trước do ảnh hưởng từ thời tiết, tình hình thị trước ngoài nước…
II. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh 03 tháng cuối năm 2020
Tình hình giá cả thị trường trong 03 tháng cuối năm 2020 dự báo các mặt hàng về lương thực thực phẩm (gạo, thóc, thịt, cá, rau xanh…), nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng (dầu ăn, đường …), nhóm VLXD và chất đốt (xi măng, thép, xăng dầu…), nông nghiệp sẽ có biến động nhẹ trong từng thời điểm vì trong giai đoạn 03 tháng cuối năm giá thị trường của các nhóm hàng chịu ảnh hưởng từ: nhu cầu của người dân trong các dịp Lễ hội về cuối năm; thời tiết; dịch bệnh; đồng thời, cũng chịu ảnh hưởng từ tình hình thị trường ngoài nước.
Trên đây là báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng tháng 09, 09 tháng đầu năm 2020 và phương hướng, nhiệm vụ thực hiện tháng 10 năm 2020 của Sở Tài chính Tây Ninh./.
Ý kiến bạn đọc