Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá Quý III năm 2020

Thứ ba - 06/10/2020 09:36 114 0
Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá Quý III năm 2020


A. Tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá tháng 09 và 09 tháng đầu năm 2020

I. Tình hình chung:

* Tháng 09:

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9 năm 2020 tăng 0,19% so với tháng trước; tăng 1,95% so với cùng kỳ và giảm 0,93% so với tháng 12 năm trước; so bình quân cùng kỳ năm 2019 CPI tăng 2,33%.

Trong các nhóm hàng hóa và dịch vụ tiêu dung, có 7 nhóm tăng so với tháng trước, với mức tăng như sau: hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 0,17%; may mặc mũ nón giày dép tăng 0,47%; nhà ở điện nước chất đốt và VLXD tăng 0,12%; thiết bị và đồ dung gia đình tăng 0,14%; giao thông tăng 0,04%; giáo dục tăng 1,24%; văn hóa giải trí và du lịch tăng 0,01%. Nhóm có chỉ số giá ổn định là đồ uống và thuốc lá; thuốc và dịch vụ y tế; bưu chính viễn thông. Riêng nhóm hàng hóa và dịch vụ khác giảm 0,01%.

CPI tháng này tăng chủ yếu do giá xăng dầu, lương thực và thực phẩm tăng.

Vàng 99,99%: giảm 0,35% so với tháng trước.

Đô la Mỹ (loại tờ 50-100USD): ổn định so với tháng trước.

* Quý III/2020:

CPI quý III năm 2020  tăng 1,44% so với quý III năm 2020; nguyên nhân do giá lương thực, thực phẩm, ăn uống ngoài gia đình tăng, giá các dịch vụ khác tăng, góp phần làm chỉ số CPI chung của tỉnh tăng.

(Theo số liệu Cục Thống kê)

Nhìn chung trong 09 tháng đầu năm 2020, tình hình giá cả một số mặt hàng tiêu dùng thiết yếu có biến động nhất là giá thịt heo, giá vàng. Tuy nhiên, sự biến động đó diễn ra chủ yếu chịu ảnh hưởng bởi dịch bệnh trong thời gian trước, thời tiết và mùa vụ, ảnh hưởng từ nhu cầu mua sắm, từ các tác động từ thị trường ngoài nước tác động lên; không có sự tăng, giảm đột biến do yếu tố đầu cơ. Giá cả các mặt hàng tăng giảm chủ yếu là thực phẩm tiêu dùng, giá tăng cao nhất là dịp Tết Nguyên đán nhưng sau tết thì ổn định trở lại. Riêng các mặt hàng lương thực tương đối ổn định, ít tăng giảm.

II. Diễn biến cụ thể một số mặt hàng chính:

Lương thực:

* Tháng 09/2020

Giá bán một số loại lương thực chủ yếu tháng này có tăng nhẹ so với tháng trước do nhu cầu mua sắm của nhiều gia đình tăng lên do nhu cầu sử dụng để chế biến cho rằm tháng 8 (Tết trung thu).

* Quý III/2020

Giá bán một số loại lương thực chủ yếu trong quý này có tăng nhẹ do trong quý 3 là cận rằm tháng 8 (Tết trung thu) nên nhu cầu của người tiêu dung tăng để chế biến các mặt hàng bánh trung thu.

Lúa: lúa thường: 8.000 đồng/kg.

Gạo:

- Gạo tẻ thường: từ 11.000 đồng/kg - 15.500 đồng/kg.

- Gạo Tài nguyên loại I: 16.000 đồng/kg - 18.000 đồng/kg.

2. Thực phẩm:

* Tháng 09/2020

Thực phẩm trong tháng 09/2020 tăng so tháng trước, do nhu cầu sử dụng một số loại thực phẩm để chế biến thành nhiều loại nhất là làm bánh trung thu phục vụ cho dịp lễ rằm tháng 8 của năm. Bên cạnh đó, cá, tôm cũng tăng nhẹ do ảnh hưởng từ thời tiết mưa, bão.

* Quý III/2020

Trong quý III năm 2020, giá thịt heo vẫn giữ mức tương đối cao. Bên cạnh đó, giá các loại thịt khác, giá các mặt hàng rau củ quả có tăng nhẹ do ảnh hưởng của thời tiết, lễ hội.

3. Nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng: trong tháng 09 cũng như trong quý III/2020 tương đối ổn định, cụ thể như sau:

- Dầu ăn thực vật cooking Tường An: 36.000 đồng/lít - 37.000 đồng/lít

- Bột ngọt Ajnomoto: 58.000 đồng/kg.

- Muối iot: 4.000 đồng/kg.

- Đường RE:  20.000 đ/kg - 22.000 đồng/kg

- Cocacola lon: 185.000 đồng/thùng - 195.000 đồng/thùng.

- Up lon: 180.000 đồng/thùng - 190.000 đồng/thùng.

- Bia 333 lon: 230.000 đồng/thùng - 245.000 đồng/thùng.

- Sữa Dielac Alpha xanh step 3 (Trẻ từ 1 đến 2 tuổi) 900g: 255.310 đồng/hộp.

- Sữa đặc có đường ông Thọ: 22.000 đồng/hộp.

4. Nhóm Vật tư nông nghiệp, chất đốt và vật liệu xây dựng

* Tháng 09/2020

Nhóm này tăng nhẹ so với tháng trước do giá VLXD (thép tăng so với tháng trước), đồng thời giá gas cũng tăng nhẹ.

- Phân U rê Phú Mỹ: 430.000 đồng/bao.

- Phân Dap 16-46 Trung Quốc: 430.000 đồng/bao.

- Thép phi 6-8 (Vinakyoei): 13.200 đồng/kg - 14.230 đồng/kg.

- Ống nhựa PVC-U phi 90 x 3.0mm (Hoa Sen): 30.800 đồng/m.

- Xi măng Fico: 72.500 đồng/bao (giá giao tại nhà máy).

* Quý III/2020

Trong quý III/2020, giá các giá gas và giá xăng dầu cũng tăng giảm thường xuyên do một số nguyên nhân chủ yếu do chịu ảnh hưởng của giá thị trường ngoài nước.

5. Giá vàng và Đô la Mỹ:

Trong tháng 09/2020, do ảnh hưởng của giá vàng và giá đô la trên thế giới nên so với tháng trước chỉ số giá vàng giảm 0,35%, chỉ số giá đô la Mỹ giữ ổn định so với tháng trước

Giá vàng trong nước biến động theo giá vàng thế giới. Giá vàng quý III năm 2020 tăng đến 12,2% so với cùng kỳ; Chỉ số giá USD giảm 0,84%  so với quý trước.

STT

Mã hàng hóa

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách

Đơn vị tính

Loại giá

Giá kỳ này

 
 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(8)

   

I.

01

LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM

   

1

01.0001

Thóc, gạo tẻ thường 

 Khang dân hoặc tương đương

đ/kg

 

 

   

 

 

Thóc tẻ thường

 

Giá bán lẻ

             8.000

   

 

 

Gạo tẻ thường 

 

Giá bán lẻ

           12.000

   

2

01.0002

Gạo tẻ ngon

 Tám thơm hoặc tương đương

đ/kg

Giá bán lẻ

           18.000

   

3

01.0003

Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi)

 

đ/kg

Giá bán buôn

           83.500

   

 

 

 

 

 

           80.333

   

4

01.0004

Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn)

 

đ/kg

Giá bán lẻ

         152.667

   

5

01.0005

Thịt bò thăn

Loại 1 hoặc phổ biến

đ/kg

Giá bán lẻ

         256.667

   

6

01.0006

Thịt bò bắp

Bắp hoa hoặc bắp lõi, loại 200 – 300 gram/ cái

đ/kg

Giá bán lẻ

         220.000

   

7

01.0007

Gà ta

Còn sống, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến

đ/kg

Giá bán lẻ

         121.667

   

8

01.0008

Gà công nghiệp 

Làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến

đ/kg

Giá bán lẻ

           65.000

   

9

01.0009

Giò lụa

Loại 1 kg

đ/kg

Giá bán lẻ

         150.000

   

10

01.0010

Cá quả (cá lóc)

Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến

đ/kg

Giá bán lẻ

         122.333

   

11

01.0011

Cá chép 

Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến

đ/kg

Giá bán lẻ

           68.333

   

12

01.0012

Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt 

Loại 40-45 con/kg

đ/kg

Giá bán lẻ

         206.667

   

13

01.0013

Bắp cải trắng 

Loại to vừa khoảng 0,5-1kg/bắp

đ/kg

Giá bán lẻ

           15.667

   

14

01.0014

Cải xanh

 

đ/kg

Giá bán lẻ

           19.333

   

15

01.0015

Bí xanh

 

đ/kg

Giá bán lẻ

           18.667

   

16

01.0016

Cà chua 

Quả to vừa, 8-10 quả/kg

đ/kg

Giá bán lẻ

           25.000

   

17

01.0017

Muối hạt

Gói 01 kg

đ/kg

Giá bán lẻ

             4.000

   

18

01.0018

Dầu thực vật

Chai 01 lít

đ/lít

Giá bán lẻ

           37.000

   

19

01.0019

Đường trắng kết tinh, nội

Gói 01 kg

đ/kg

Giá bán lẻ

           21.000

   

20

01.0020

Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi

Hộp thiếc 900g

đ/hộp

Giá bán lẻ

         255.310

   

II

02

VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP

   

21

02.0009

Giống lúa OM6976

Bao 40 Kg, Cty CP tập đoàn Lộc Trời

đ/kg

Giá bán lẻ

           10.900

 

 

02.0017

Giống lúa OM4900

Bao 40 Kg, Cty TNHH Đạt Nông

đ/kg

Giá bán lẻ

           11.500

   

02.0018

Giống lúa OM6162

Bao 40 Kg, Cty TNHH Đạt Nông

đ/kg

Giá bán lẻ

           11.200

   

02.0019

Giống lúa VND95-20

 

đ/kg

Giá bán lẻ

                   -  

   

02.0020

Giống lúa khác phổ biến

 

đ/kg

Giá bán lẻ

0

   

 

Giống lúa Đài Thơm 8

Cty CP giống cây trồng Miền Nam

đ/kg

Giá bán lẻ

           16.500

   

 

Giống lúa OM5451

 

 

 

           10.000

   

22

02.0024

Giống ngô LVN10, cấp F1

Cty CP giống cây trồng Miền Nam

đ/kg

Giá bán lẻ

         105.000

 

 

02.0029

Giống ngô LVN4 F1

 

đ/kg

Giá bán lẻ

                   -  

   

02.0030

Giống ngô VN2 

 

đ/kg

Giá bán lẻ

                   -  

   

02.0036

Giống ngô khác phổ biến 

 

đ/kg

Giá bán lẻ

                   -  

   

23

02.0051

Vac-xin Lở mồm long móng

Lọ 25 liều 

Đồng/liều

Giá bán lẻ

           18.900

 

 

02.0052

Vac-xin Tai xanh (PRRS)

Lọ 10 liều

Đồng/liều

Giá bán lẻ

           33.075

   

02.0053

Vac-xin tụ huyết trùng

Lọ 20 liều - dùng cho gia cầm

Đồng/liều

Giá bán lẻ

          1.100,4

   

 

 

Lọ 50 liều - dùng cho gia cầm

 

Giá bán lẻ

             1.050

   

02.0054

Vac-xin dịch tả lợn

 

Đồng/liều

Giá bán lẻ

                   -  

   

 

 

Lọ 10 liều

 

 

             4.200

   

 

 

Lọ 25 liều 

 

 

             3.885

   

02.0055

Vac-xin cúm gia cầm

 

Đồng/liều

Giá bán lẻ

                   -  

   

 

 

Lọ 500 liều

 

 

                378

   

 

 

Lọ 1000 liều 

 

 

             1.785

   

02.0056

Vac-xin dịch tả vịt

 

Đồng/liều

Giá bán lẻ

                   -  

   

 

 

Lọ 1000 liều

 

 

                105

   

 

 

Lọ 500 liều

 

 

           131,25

   

24

02.0057

Thuốc thú ý 

Chứa các hoạt chất: Ampicillin, Amoxicillin; Colistin; Florfenicol; Tylosin; Doxycyclin; Gentamycine; Spiramycin; Oxytetracyline; Kanammycin; Streptomycin; Lincomycin; Celphalexin; Flumequin.

đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao

Giá bán lẻ

                   -  

   

25

02.0058

Thuốc trừ sâu

Chứa hoạt chất Fenobucarb; Pymethrozin; Dinotefuran; Ethofenprox ; Buprofezin ; Imidacloprid ; Fipronil.

đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao

Giá bán lẻ

                   -  

 

 

 

Thuốc trừ sâu Chess 50WG

Hoạt chất Pymetrozine, 25g/gói, Cty TNHH Syngenta VN

đ/gói

Giá bán lẻ

42.000

   

 

Thuốc trừ sâu Confidor 50EC

Hoạt chất Imidacloprid, 100ml/chai, Cty Bayer Vietnam Ltd

đ/chai

Giá bán lẻ

22.000

   

 

Thuốc trừ sâu Regent 800WG

Hoạt chất Fipronil, 5g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd 

đ/gói

Giá bán lẻ

13.000

   

26

2,0059

Thuốc trừ bệnh

Chứa hoạt chất: Isoprothiolane; Tricyclazole; Kasugamycin; Fenoxanil; Fosetyl-aluminium; Metalaxy; Mancozeb; Zined .

đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao

Giá bán lẻ

                   -  

 

 

 

Thuốc trừ bệnh Fuan 40EC

Hoạt chất Isiprothiolane, 480ml/chai, Cty CP tập đoàn Lộc Trời

đ/chai

Giá bán lẻ

45.000

   

 

Thuốc trừ bệnh Beam  75WP

Hoạt chất Tricyclazole, 25g/gói, Cty Dow AgroSciences B.V

đ/gói

Giá bán lẻ

26.000

   

 

Thuốc trừ bệnh Taiyou 20SC

Hoạt chất Fenoxanil, 100ml/chai, Cty CP Đầu tư Hợp Trí

đ/chai

Giá bán lẻ

28.000

   

 

Thuốc trừ bệnh Aliette 80WP

Hoạt chất Fosetyl-aluminium, 100g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd 

đ/gói

Giá bán lẻ

45.000

   

 

Thuốc trừ bệnh Mataxyl 25WP

Hoạt chất Metalaxyl, 25g/gói, Cty Map Pacific PTE Ltd

đ/gói

Giá bán lẻ

25.000

   

 

Thuốc trừ bệnh Manozeb 80WP

Hoạt chất Mancozeb, 500g/gói. Cty CP Nông dược HAI

đ/gói

Giá bán lẻ

97.000

   

27

02.0060

Thuốc trừ cỏ

Chứa hoạt chất: Glyphosate; Pretilachlor; Quinclorac; Ametryn.

đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao

Giá bán lẻ

                   -  

 

 

 

Thuốc trừ cỏ Glyphosan 480SL

Hoạt chất Glyphosate, 1lit/chai, Cty CP Tập đoàn Lộc Trời

đ/chai

Giá bán lẻ

85.000

   

 

Thuốc trừ cỏ Difit 300EC

Hoạt chất Pretilachlor, 480ml/chai, Cty TNHH TM Nông Phát

đ/chai

Giá bán lẻ

105.000

   

28

02.0061

Phân đạm urê 

Hàm lượng Nito tổng số 46,3%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí

đ/kg, gói, bao

Giá bán lẻ

430.000

   

29

02.0062

Phân NPK

Hàm lượng Nito tổng số 16%, Lân hữu hiệu 16%, Kali hữu hiệu 8%, Lưu huỳnh 13%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí

đ/kg, gói, bao

Giá bán lẻ

430.000

   

III

03

ĐỒ UỐNG

   

31

03.0001

Nước khoáng (Aquafina)

Chai nhựa 500ml

đ/chai

Giá bán lẻ

             5.000

   

32

03.0002

Rượu vang nội (Đà Lạt)

Chai 750ml

đ/chai

Giá bán lẻ

         120.000

   

33

03.0003

Nước giải khát có ga

Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến

đ/thùng 24 lon

Giá bán lẻ

 

   

 

 

7 up

 

 

 

         186.667

   

 

 

Coca cola

 

 

 

         190.000

   

34

03.0004

Bia lon

Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến

đ/thùng 24 lon

Giá bán lẻ

 

   

 

 

 

Bia Sài Gòn

 

 

         232.000

   

 

 

 

Bia Tiger

 

 

         330.000

   

IV

04

VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT

   

35

04.0001

Xi măng 

PCB30 bao 50kg

đ/bao

Giá bán lẻ

           72.833

   

36

04.0002

Thép xây dựng

Thép phi 6-8mm

đ/kg

Giá kê khai

13.133

   

37

04.0003

Cát xây

Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

Giá bán lẻ

269.500

   

38

04.0004

 Cát vàng

Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

Giá bán lẻ

269.500

   

39

04.0005

Cát đen đổ nền

Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

Giá bán lẻ

83.600

   

40

04.0006

 Gạch xây

Gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 x dài 22, loại 1, mua rời tại nơi cung ứng hoặc tương đương

đ/viên

Giá bán lẻ

700

   

41

04.0007

 Ống nhựa

Phi 90 loại 1 Hoa sen

đ/m

Giá bán lẻ

30.800

   

42

04.0008

 Gas đun

Loại bình 12kg Saigon Petro (không kể tiền bình)

đ/kg

Giá bán lẻ

316.500

   

43

04.0009

 Nước sạch sinh hoạt (hộ dân)

Ghi rõ tên doanh nghiệp cung cấp, địa bàn cung cấp

đ/m3

Giá bán lẻ

             5.500

   

V

05

THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI

   

44

05.0001

Thuốc tim mạch

Hoạt chất Amlodipin 10 mg

đ/viên

Giá bán lẻ

                600

   

45

05.0002

Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng

Hoạt chất Cefuroxim 500mg

đ/viên

Giá bán lẻ

           11.500

   

46

05.0003

Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm

Hoạt chất Cinnarizin 25m

đ/viên

Giá bán lẻ

                700

   

47

05.0004

Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương

Hoạt chất Paracetamol 500mg hoặc Hoạt chất Alpha Chymotrypsin 4.2mg

đ/viên

Giá bán lẻ

                500

   

48

05.0005

Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

Hoạt chất N-acetylcystein 200mg

đ/viên

Giá bán lẻ

             4.800

   

49

05.0006

Thuốc vitamin và khoáng chất

Vitamin B1 hoặc B6 hoặc B12

đ/viên

Giá bán lẻ

                480

   

50

05.0007

Thuốc đường tiêu hóa

Hoạt chất Omeprazone 20 mg 

đ/viên

Giá bán lẻ

             3.000

   

51

05.0008

Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết

Hoạt chất Metformin 500mg

đ/viên

Giá bán lẻ

                150

   

52

05.0009

Thuốc khác

Hoạt chất Sulfamethoxazol 400mg

đ/viên

Giá bán lẻ

 - 

   

VI

06

DỊCH VỤ Y TẾ

   

53

06.0001

Khám bệnh

Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước

đ/lượt

Giá kê khai

           34.500

   

54

06.0002

Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1

đ/ngày

Giá kê khai

         187.100

   

55

06.0003

Siêu âm

đ/lượt

Giá kê khai

           43.900

   

56

06.0004

X-quang số hóa 1 phim

đ/lượt

Giá kê khai

           65.400

   

57

06.0005

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

đ/lượt

Giá kê khai

           43.100

   

58

06.0006

Điện tâm đồ

đ/lượt

Giá kê khai

           32.800

   

59

06.0007

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

đ/lượt

Giá kê khai

         244.000

   

60

06.0008

Hàn composite cổ răng

đ/lượt

Giá kê khai

         337.000

   

61

06.0009

Châm cứu (có kim dài)

đ/lượt

Giá kê khai

           72.300

   

62

06.001

Khám bệnh

Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước.

đ/lượt

Giá kê khai

           34.500

   

63

06.0011

Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1

đ/ngày

Giá kê khai

         344.600

   

64

06.0012

Siêu âm

đ/lượt

Giá kê khai

         262.450

   

65

06.0013

X-quang số hóa 1 phim

đ/lượt

Giá kê khai

           69.000

   

66

06.0014

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

đ/lượt

Giá kê khai

                   -  

   

67

06.0015

Điện tâm đồ

đ/lượt

Giá kê khai

                   -  

   

68

06.0016

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

đ/lượt

Giá kê khai

                   -  

   

69

06.0017

Hàn composite cổ răng

đ/lượt

Giá kê khai

                   -  

   

70

06.0018

Châm cứu (có kim dài)

đ/lượt

Giá kê khai

                   -  

   

71

06.0019

Khám bệnh

Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân.

đ/lượt

Giá kê khai

           60.000

   

72

06.0020

Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1

đ/ngày

Giá kê khai

         410.000

   

73

06.0021

Siêu âm

đ/lượt

Giá kê khai

         125.000

   

74

06.0022

X-quang số hóa 1 phim

đ/lượt

Giá kê khai

           90.000

   

75

06.0023

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

đ/lượt

Giá kê khai

           48.000

   

76

06.0024

Điện tâm đồ

đ/lượt

Giá kê khai

           60.000

   

77

06.0025

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

đ/lượt

Giá kê khai

         270.000

   

78

06.0026

Hàn composite cổ răng

đ/lượt

Giá kê khai

         200.000

   

79

06.0027

Châm cứu (có kim dài)

đ/lượt

Giá kê khai

           40.000

   

VII

07

GIAO THÔNG

   

80

07.0001

Trông giữ xe máy

 

đ/lượt

 

             3.000

   

81

07.0002

Trông giữ ô tô

 

đ/lượt

 

                   -  

   

82

07.0003

Giá cước ô tô đi đường dài 

Chọn 1 tuyến phổ biến, xe đường dài máy lạnh

đ/vé

Giá kê khai

           70.000

   

83

07.0004

Giá cước xe buýt công cộng

 Đi trong nội tỉnh, dưới 30km

đ/vé

 

           17.000

   

84

07.0005

Giá cước taxi 

 Lấy giá 10km đầu, loại xe 4 chỗ (Taxi Mai Linh)

đ/km

 

           13.700

   

85

07.0006

Xăng E5 Ron 92

 

đ/lít

Giá bán lẻ

           14.337

   

86

07.0007

Xăng Ron 95

 

đ/lít

Giá bán lẻ

           15.020

   

87

07.0008

Dầu Diezel

 

đ/lít

Giá bán lẻ

           11.823

   

VIII

08

DỊCH VỤ GIÁO DỤC

   

88

08.0001

Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập

 Ghi rõ tên trường

Đồng/tháng

 

 

   

 

 

Vùng thành thị

 

 

Học phí

           60.000

   

 

 

Vùng nông thôn

 

 

Học phí

           30.000

   

89

08.0002

Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8)

 Ghi rõ tên trường

Đồng/tháng

 

 

   

 

 

Vùng thành thị

 

 

Học phí

           65.000

   

 

 

Vùng nông thôn

 

 

Học phí

           35.000

   

90

08.0003

Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11)

 Ghi rõ tên trường

Đồng/tháng

 

 

   

 

 

Vùng thành thị

 

 

Học phí

           70.000

   

 

 

Vùng nông thôn

 

 

Học phí

           40.000

   

91

08.0004

Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập

 

 

 

 

   

 

 

Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện lạnh.

 

 

 

 

   

 

 

 

Đào tạo Trung cấp

Đồng/tháng

Học phí

         330.000

   

 

 

 

Đào tạo cao đẳng

Đồng/tháng

Học phí

         380.000

   

 

 

Kỹ thuật điện tử, công nghệ ôtô, bảo trí, lắp đặt, chế tạo, sửa chữa.

 

 

 

 

   

 

 

 

Đào tạo Trung cấp

Đồng/tháng

Học phí

         330.000

   

 

 

 

Đào tạo cao đẳng

Đồng/tháng

Học phí

         380.000

   

 

 

Công nghệ thông tin, khách sạn, du lịch.

 

 

 

 

   

 

 

 

Đào tạo Trung cấp

Đồng/tháng

Học phí

         330.000

   

 

 

 

Đào tạo cao đẳng

Đồng/tháng

Học phí

         380.000

   

92

08.0005

Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập

 Ghi rõ tên trường, ngành nghề đào tạo

Đồng/tháng hoặc đồng/tín chỉ

 

 

   

 

 

 

- Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông , lâm, thủy sản

Đồng/tháng

Học phí

         320.000

   

 

 

 

- Ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch.

Đồng/tháng

Học phí

         380.000

   

IX

09

GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH

   

93

09.0001

 Du lịch trọn gói trong nước 

 Cho 1 người chuyến 2 ngày 1 đêm (từ đâu, đến đâu...)

đ/người/ chuyến

Giá theo đoàn

 

   

 

 

Tây Ninh - Vũng Tàu

 

 

 

      1.550.000

   

 

 

Tây Ninh - Phan Thiết

 

 

 

      1.595.000

   

94

09.0002

 Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương

 Hai giường đơn hoặc 1 giường đôi, có tivi, điêu hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín,Wifí

đ/ngày-đêm

Giá bán lẻ

         858.000

   

95

09.0003

 Phòng nhà khách tư nhân

 1 giường, điều hoà, nước nóng-lạnh, phòng vệ sinh khép kín

đ/ngày-đêm

Giá bán lẻ

         250.000

   

X

10

VÀNG, ĐÔ LA MỸ

   

96

10,0001

 Vàng 99,99%

 Kiểu nhẫn tròn 1 chỉ

1000 đ/chỉ

Giá bán lẻ

      5.063.333

   

97

10,0002

 Đô la Mỹ

 Loại tờ 100USD

đ/USD

Giá bán lẻ

      23.307,57

   

XI

 

GIÁ KÊ KHAI CÁC MẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN

   

98

 

Gas (LPG - SunPetro gas)

Propan+Butan (Bình 12kg)

đồng/bình

Giá kê khai

         259.000

   

99

 

Gas (LPG - Hoàng Ân Petro)

Bình 12kg

đồng/bình

Giá kê khai

         302.500

   

100

 

Sắt Φ 6 Nhật

 

đ/kg

Giá kê khai

           13.930

 

 

 

Sắt Φ 8 Nhật

 

           13.930

   

 

Sắt Φ 10 gân Nhật

 

đ/cây

Giá kê khai

           96.333

   

 

Sắt Φ 12 gân Nhật

 

         137.000

   

 

Sắt Φ 14 gân Nhật

 

         186.267

   

 

Sắt Φ 16 gân Nhật

 

         243.500

   

 

Sắt Φ 18 gân Nhật

 

         308.200

   

 

Sắt Φ 20 gân Nhật

 

         380.400

   

 

Sắt Φ 22 gân Nhật

 

         460.133

   

 

Sắt Φ 25 gân Nhật

 

         599.067

   

 

Sắt Φ 14 Trơn Nhật

 

         204.300

   

 

Sắt Φ 16 Trơn Nhật

 

         266.367

   

 

Sắt Φ 18 Trơn Nhật

 

         337.033

   

 

Sắt Φ 20 Trơn Nhật

 

         419.567

   

 

Sắt Φ 22 Trơn Nhật

 

         507.033

   

101

 

Thép tròn đặc Ø6

 

đ/kg

Giá kê khai

           13.133

 

 

 

Thép tròn đặc Ø8

 

           13.133

   

 

Thép gân Ø10; 6,93 kg/cây

 

           90.733

   

 

Thép gân Ø12; 9,98 kg/cây

 

         128.933

   

 

Thép gân Ø14; 13,6 kg/cây

 

         175.367

   

 

Thép gân  Ø16; 17,76 kg/cây

 

         229.100

   

 

Thép gân  Ø18; 22,47 kg/cây

 

         290.067

   

 

Thép gân Ø20; 27,75 kg/cây

 

         358.033

   

 

Thép gân  Ø22; 33,54 kg/cây

 

         436.233

   

 

Thép gân Ø25; 43,70 kg/cây 

 

         568.000

   

XII

 

GIÁ ĐĂNG KÝ CÁC MẶT HÀNG TRONG DANH MỤC BÌNH ỔN GIÁ TRONG THỜI GIAN THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BÌNH ỔN GIÁ

   

 

 

 

 

 

 

 

   

III. Tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý giá 09 tháng đầu năm 2020:

1. Công tác báo cáo

Thực hiện công tác báo cáo: tháng, chế độ thông tin về tình hình giá cả thị trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ tháng 01 đến tháng 09 và báo cáo 03 tháng và 06 tháng, 09 tháng đầu năm 2020; UBND tỉnh đề xuất điều chỉnh giảm giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn và khu vực đô thị; xin dừng trình UBND tỉnh ban hành Quyết định biểu giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh; báo cáo UBND tỉnh về tình hình thực hiện giảm giá nước sạch sinh hoạt theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.

2. Công tác tham mưu Lãnh đạo Sở góp ý, trả lời, hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ chuyên môn:

Tham mưu BGĐ trình UBND tỉnh: phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất theo hình thức thuê đất trả tiền một lần; ban hành Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý, điều hành nhằm bình ổn giá thị trường, bảo đảm trật tự an toàn xã hội dịp Tết Nguyên đán Canh Tý 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; phê duyệt kế hoạch mua sắm và kế hoạch đấu thầu, tổng cộng 53 hồ sơ với tổng giá trị: 327.662.374.572 đồng; xin tạm dừng trình UBND tỉnh ban hành Quyết định biểu giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh.

Thẩm định phương án: giá đất cụ thể để bồi thường đất thực hiện dự án; hồ sơ phương án điều chỉnh giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh của Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Tây Ninh; giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi giai đoạn từ năm 2021 trở đi; giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi giai đoạn từ năm 2021 trở đi.

Tham mưu BGĐ: về việc hoàn trả chi phí cho CTy TNHH Thương mại - Dịch vụ Tân Bách Khoa; gửi Sở Công thương về việc hỗ trợ vốn tham gia chương trình bình ổn; hồ sơ giá dịch vụ thoát nước Khu công nghiệp Phước Đông; gửi Sở NN ý kiến về phương án giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi giai đoạn từ năm 2021 trở đi; gửi Công ty CP Khu công nghiệp Thành Thành Công xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ được khấu trừ vào tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phải nộp đối với khu dân cư - Tái định cư Thành Thành Công; đề nghị Công ty CP Cấp thoát nước TN xây dựng phương án giá điều chỉnh giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh theo Công văn số 2458/VP-KTTC của VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh; ý kiến góp ý về dự thảo kế hoạch bình ổn thị trường một số mặt hàng thiết yếu năm 2020-2021; gửi UBND thành phố TN ý kiến về dự thảo phương án giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; ý kiến về điều khoản chuyển tiếp trong dự thảo Quyết định ban hành đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; ý kiến dự thảo điều chỉnh Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND về giãn lỗ trình thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; ý kiến góp ý dự thảo quyết định của Thủ tướng Chính phủ và các phương án sửa đổi cơ cấu biểu giá bán lẻ điện.

Ý kiến thành viên UBND tỉnh: ý kiến hồ sơ cấp phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; ý kiến hồ sơ đất đai.

Lấy ý kiến: gửi Sở Tài nguyên và Môi trường về việc diện tích khi khấu trừ tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất Công ty TNHH X TM DV CFSG; SXD, SNNPTNT góp ý dự thảo Nghị định của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch; Sở, ngành và UBND các huyện, thành phố về việc lấy ý kiến dự thảo Chỉ thị tăng cường công tác quản lý, điều hành nhằm bình ổn giá thị trường, bảo đảm trật tự an toàn xã hội dịp Tết Nguyên đán Canh Tý 2020; SXD về việc phương án điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn tỉnh; Sở Lao động Thương binh và Xã hội về phối hợp thẩm định phương án điều chỉnh giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh; triển khai và lấy ý kiến phối hợp việc điều chỉnh giá theo Công văn số 2376/VP-KTTC ngày 09/4/2020 của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Tây Ninh.

Phối hợp với: Sở Xây dựng ban hành Thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 năm 2020 phục vụ kịp thời cho công tác lập dự toán và thanh quyết toán vốn xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh; Phòng cảnh sát kinh tế, Phòng cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu, phòng QLHC về TTXH định giá hàng hóa 17.854.547.177 đồng; xuất hóa đơn bán tài sản thanh lý và tài sản TTSQ nhà nước cho các đơn vị: Phòng CSGT Công an Tây Ninh, BCH Bộ đội Biên phòng, Phòng CSGT, Phòng CSMT - CA Tây Ninh, Ngân hàng Nhà nước; tham gia hội đồng tiêu hủy vật chứng và tiếp nhận tài sản sung quỹ nhà nước tại Cục Thi hành án dân sự tỉnh.

Góp ý: gửi Bộ Tài chính ý kiến đóng góp dự thảo Nghị định của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch; gửi Sở TNMT góp ý dự thảo Quyết định về việc ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính và quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh; "Điều chỉnh, bổ sung Bảng đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh"; dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh và dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2020 đến năm 2024.

Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

B. Phương hướng, nhiệm vụ tháng 10  và 03 tháng cuối năm 2020:

Thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường tháng; 09 tháng đầu năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.

Thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên như tham gia phối hợp định giá trị tài sản, hàng hóa tịch thu sung quỹ nhà nước trong Tố tụng hình sự, trong các vụ án của Tòa án và thi hành án, định giá thanh lý tài sản, điều chuyển tài sản, thông tin về giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Thẩm định phương án giá chuyên ngành của các Sở, ngành đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất, xác nhận khoản tiền được trừ vào tiền sử dụng đất của các tổ chức trên địa bàn tỉnh.

Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

C. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh

I. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh tháng 10/2020

Tình hình giá cả thị trường trong tháng 10/2020 dự báo các mặt hàng về lương thực thực phẩm (gạo, thóc, thịt heo, cá, rau xanh…), nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng (dầu ăn, đường, muối…), nhóm vật liệu xây dựng và chất đốt (xi măng, thép, xăng dầu…), nông nghiệp sẽ có biến động nhẹ so với thời điểm tháng trước do ảnh hưởng từ thời tiết, tình hình thị trước ngoài nước…

II. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh 03 tháng cuối năm 2020

Tình hình giá cả thị trường trong 03 tháng cuối năm 2020 dự báo các mặt hàng về lương thực thực phẩm (gạo, thóc, thịt, cá, rau xanh…), nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng (dầu ăn, đường …), nhóm VLXD và chất đốt (xi măng, thép, xăng dầu…), nông nghiệp sẽ có biến động nhẹ trong từng thời điểm vì trong giai đoạn 03 tháng cuối năm giá thị trường của các nhóm hàng chịu ảnh hưởng từ: nhu cầu của người dân trong các dịp Lễ hội về cuối năm; thời tiết; dịch bệnh; đồng thời, cũng chịu ảnh hưởng từ tình hình thị trường ngoài nước.

Trên đây là báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá tháng tháng 09, 09 tháng đầu năm 2020 và phương hướng, nhiệm vụ thực hiện tháng 10 năm 2020 của Sở Tài chính Tây Ninh./.

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập15
  • Hôm nay3,516
  • Tháng hiện tại55,219
  • Tổng lượt truy cập4,291,217
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây