Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá 09 tháng đầu năm 2021 và phương hướng 03 tháng cuối năm

Thứ hai - 04/10/2021 09:40 174 0
Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá 09 tháng đầu năm 2021 và phương hướng 03 tháng cuối năm

Tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá 9 tháng đầu năm 2021 và phương hướng nhiệm vụ 3 tháng cuối năm 2021

A. Tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý giá 9 tháng đầu năm 2021

I. Tình hình chung:

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 9 tháng đầu năm 2021 tăng 2,29% so với cùng kỳ năm 2020, cụ thể: 7 nhóm tăng: hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 3,15%, đồ uống và thuốc lá tăng 0,88%; May mặc, mũ nón, giày dép tăng 4,4%; Thiết bị và đồ dùng gia đình tăng 1,28%; giao thông tăng 7,41%; Giáo dục tăng 1,14%,Hàng hóa và dịch vụ khác tăng 1,77%; 02 nhóm giảm: Nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD giảm 0,68%; Văn hóa giải trí và du lịch giảm 2,52%; 02 nhóm không thay đổi lớn: Thuốc và dịch vụ y tế; Bưu chính viễn thông.

 (Theo số liệu Cục Thống kê)

II. Diễn biến cụ thể một số mặt hàng chính:

  1. Lương thực:

Nhóm này tăng chủ yếu là do giá gạo tăng từ 2% đến 7% so với cùng kỳ năm trước do tình hình dịch Covid 19 diễn biến rất phức tạp ở nhiều nước trên thế giới, nhu cầu mua gạo dữ trữ của các nước tăng cao.

2. Thực phẩm:

Giá thực phẩm (thịt heo, gà, cá tôm, cá) trong 9 tháng đầu năm 2021 có xu hướng giảm dưới 11% so với cùng kỳ năm trước do không có sự lưu thông hàng hóa,giãn cách xã hội nên hạn chế đi chợ mỗi ngày nên cung nhiều hơn cầu. Riêng giá thịt bò trong 9 tháng đầu năm 2021 tăng 3% so với cùng kỳ năm trước.

 Giá các loại rau, củ, quả (bắp cải trắng, cải xanh, bí xanh, cà chua) trong 9 tháng đầu năm 2021 tăng trong khoảng từ 32% đến 41% so với cùng kỳ năm trước.

  1. Nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng:

    Giá nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng (Dầu ăn, muối, đường, 7 up,.. ) trong 9 tháng đầu năm 2021 không biến động so với cùng kỳ năm trước.

    4. Nhóm Vật tư nông nghiệp, chất đốt và vật liệu xây dựng

    a) Nhóm vật tư nông nghiệp:

    Trong 9 tháng đầu năm 2021, giá nhóm vacxin ngừa bệnh ở lợn, vịt có giảm nhẹ, riêng vacxin ngừa bệnh ở vịt giảm đến 19% so với cùng kỳ năm trước. Vacxin cúm gia cầm tăng hay giảm phụ thuộc vào số liều người dân mua. Các nhóm vật tư nông nghiệp còn lại có giá không thay đổi, trừ mặt hàng phân bón tăng từ 6% đến 10% so với cùng kỳ năm trước.

    b) Chất đốt:

    Trong 9 tháng đầu năm 2021, giá gas đun tăng 22% so với cùng kỳ năm trước, cụ thể tăng 71.666 đồng/ bình.

    c) Vật liệu xây dựng:

    Trong 9 tháng đầu năm 2021, giá thép xây dựng tăng 33% đến 44% so với cùng kỳ năm trước; Giá xi măng và gạch xây có xu hướng giảm trong khoảng từ 5% đến 6% so với cùng kỳ năm trước, riêng giá cát xây và cát vàng tăng 4%, cát đen đổ nền tăng 17% so với cùng kỳ năm trước.

    5. Giá vàng và Đô la Mỹ:

    Giá vàng 99,9% (vàng trang sức) và tỷ giá hạch toán đồng Việt Nam với đô la Mỹ trong 9 tháng đầu năm 2021 không có sự biến động lớn. So với cùng kỳ năm trước, chỉ số giá vàng tăng 7%. Đồng đô la Mỹ trong 9 tháng đầu năm 2021 giảm không đáng kể so với cùng kỳ năm trước.

    (Phụ lục kèm theo)

    III. Tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý giá 09 tháng đầu năm 2021:
  • Tăng cường công tác quản lý, điều hành nhằm bình ổn giá thị trường, bảo đảm trật tự an toàn xã hội dịp Tết Nguyên đán Tân Sửu năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; gửi Sở XD lấy ý kiến góp ý dự thảo Quyết định quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; phúc đáp Công văn số 50/CV-TC ngày 25/02/2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tân Biên về phí sử dụng bến bãi;
  • Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
  • Góp ý Kế hoạch đảm bảo cung ứng các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng của nhân dân theo từng cấp độ, diễn biến của dịch bệnh ở các địa bàn bị phong tỏa, giãn cách.
  • Sở Xây dựng phối hợp với các sở, ngành thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 01, 02, 03, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
  • Sở Công thương đã phối hợp với Cục Quản lý thị trường Tây Ninh thực hiện niêm yết hotline về báo cáo tình trạng giá cả tăng đột biến một số mặt hàng thiết yếu nhằm kiểm soát và ngăn ngừa các hành vi vi phạm về đầu cơ găm hàng.
  • Sở Công Thương cũng đã triển khai khuyến khích các doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường trên địa bàn tỉnh chung tay với chính quyền đảm bảo đầy đủ nguồn cung hằng ngày và đáp ứng phục vụ tốt nhu cầu mua sắm của người dân để ứng phó với dịch Covid-19.
  • Theo sát diễn biến cung cầu, giá cả thị trường, nhất là đối với nguyên, nhiên, vật liệu, hàng hóa thiết yếu là đầu vào cho sản xuất, vật tư y tế phòng dịch, sản phẩm nông nghiệp; giá cước vận tải… để kịp thời có các giải pháp bình ổn giá thị trường phù hợp, tránh trường hợp lợi dụng tình hình dịch bệnh covid để gây mất ổn định thị trường.
  • Tập trung kiểm soát tại các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cơ sở kinh doanh những mặt hàng thiết yếu (kê khai giá, niêm yết giá, công khai thông tin về giá), tuyệt đối không để xảy ra tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức.

Nhìn chung, tình hình hàng hóa trên thị trường cơ bản ổn định; nguồn cung hàng hóa vẫn đáp ứng tốt nhu cầu của người dân, giá cả ổn định, không xảy ra tình trạng thiếu hàng, sốt giá, chưa phát hiện hiện tượng đầu cơ, găm hàng hay tăng giá bất hợp lý giá cả một số mặt hàng.

B. Phương hướng, nhiệm vụ 3 tháng cuối năm 2021:

  • Thực hiện báo cáo về tình hình giá cả thị trường (tháng) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh gửi về Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính.
  • Tiếp nhận hồ sơ kê khai giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
  • Đối với doanh nghiệp: hỗ trợ tạo điều kiện cho doanh nghiệp sản xuất, phân phối, cung ứng hàng hóa ra thị trường.
  • Theo sát diễn biến cung cầu, giá cả thị trường, nhất là đối với nguyên, nhiên, vật liệu, hàng hóa thiết yếu là đầu vào cho sản xuất, vật tư y tế phòng dịch, sản phẩm nông nghiệp; giá cước vận tải… để kịp thời có các giải pháp bình ổn giá thị trường phù hợp, tránh trường hợp lợi dụng tình hình dịch bệnh covid để gây mất ổn định thị trường.
  • Tập trung kiểm soát tại các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cơ sở kinh doanh những mặt hàng thiết yếu (kê khai giá, niêm yết giá, công khai thông tin về giá), tuyệt đối không để xảy ra tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá quá mức.
  • Chủ động phối hợp với các lực lượng chức năng, nắm bắt tình hình giá cả thị trường, kịp thời triển khai các biện pháp bình ổn giá thị trường, đảm bảo đủ nguồn hàng cho người tiêu dung, không để xảy ra tình trạng khan hiếm hàng hóa và biến động lớn về giá cả.

    C. Dự báo tình hình giá thị trường trên địa bàn tỉnh 03 tháng cuối năm 2021:

    Tình hình giá cả thị trường trong tháng 10 năm 2021 dự báo các mặt hàng về lương thực thực phẩm (gạo, thóc, thịt heo, cá, rau xanh…), nhóm hàng công nghiệp tiêu dùng (dầu ăn, đường, muối…), nhóm vật liệu xây dựng và chất đốt (xi măng, thép, xăng dầu…), nông nghiệp, giáo dục, y tế, giao thông sẽ có biến động so với các thời điểm trước do mới thực hiện các giải pháp về kinh tế sau thời gian giãn cách xã hội kéo dài, cần một khoản thời gian và lộ trình nhất định để cung và cầu cân bằng nhờ việc hàng hóa đưa vào lưu thông, ổn định.

Trên đây là báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác quản lý giá 9 tháng đầu năm 2021 và phương hướng, nhiệm vụ thực hiện 3 tháng cuối năm 2021 của Sở Tài chính Tây Ninh.

Tải về tập tin đính kèm.

 

PHỤ LỤC

STT Mã hàng hóa Tên hàng hóa, dịch vụ Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách Đơn vị tính Giá kỳ này Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (8) (12)
I. 01 LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
1 01.0001 Thóc, gạo tẻ thường   Khang dân hoặc tương đương đ/kg    
    Thóc tẻ thường                8.167  
    Gạo tẻ thường               12.833  
2 01.0002 Gạo tẻ ngon  Tám thơm hoặc tương đương đ/kg            18.444  
3 01.0003 Thịt lợn hơi (Thịt heo hơi)   đ/kg            76.833 Thương lái
               68.556 Công ty CP chăn nuôi CP
4 01.0004 Thịt lợn nạc thăn (Thịt heo nạc thăn)   đ/kg          143.667  
5 01.0005 Thịt bò thăn Loại 1 hoặc phổ biến đ/kg          236.667  
6 01.0006 Thịt bò bắp Bắp hoa hoặc bắp lõi, loại 200 – 300 gram/ cái đ/kg          228.889  
7 01.0007 Gà ta Còn sống, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến đ/kg          121.111  
8 01.0008 Gà công nghiệp  Làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, loại 1,5 – 2kg /1 con hoặc phổ biến đ/kg            65.000  
9 01.0009 Giò lụa Loại 1 kg đ/kg          161.111  
10 01.0010 Cá quả (cá lóc) Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến đ/kg          117.778  
11 01.0011 Cá chép  Loại  2 con/1 kg hoặc phổ biến đ/kg            74.111  
12 01.0012 Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt  Loại 40-45 con/kg đ/kg          224.222  
13 01.0013 Bắp cải trắng  Loại to vừa khoảng 0,5-1kg/bắp đ/kg 20277,7778  
14 01.0014 Cải xanh   đ/kg            24.556  
15 01.0015 Bí xanh   đ/kg            25.333  
16 01.0016 Cà chua  Quả to vừa, 8-10 quả/kg đ/kg            28.889  
17 01.0017 Muối hạt Gói 01 kg đ/kg              5.111  
18 01.0018 Dầu thực vật Chai 01 lít đ/lít            38.111 Tường An
19 01.0019 Đường trắng kết tinh, nội Gói 01 kg đ/kg            22.000 Đường Biên Hòa
20 01.0020 Sữa bột dùng cho trẻ em dưới 06 tuổi Hộp thiếc 900g đ/hộp          255.310 Dielac Alpha xanh step 3 (Trẻ từ 1 đến 2 tuổi)
II 02 VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
21 02.0009 Giống lúa OM6976 Bao 40 Kg, Cty CP tập đoàn Lộc Trời đ/kg            10.900  
02.0017 Giống lúa OM4900 Bao 40 Kg, Cty TNHH Đạt Nông đ/kg            11.500 Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
02.0018 Giống lúa OM6162 Bao 40 Kg, Cty TNHH Đạt Nông đ/kg            11.200
02.0019 Giống lúa VND95-20   đ/kg                    -   Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
02.0020 Giống lúa khác phổ biến   đ/kg 0
  Giống lúa Đài Thơm 8 Cty CP giống cây trồng Miền Nam đ/kg            16.500
  Giống lúa OM5451                10.000  
22 02.0024 Giống ngô LVN10, cấp F1 Cty CP giống cây trồng Miền Nam đ/kg          105.000 Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
02.0029 Giống ngô LVN4 F1   đ/kg                    -  
02.0030 Giống ngô VN2    đ/kg                    -  
02.0036 Giống ngô khác phổ biến    đ/kg                    -  
23 02.0051 Vac-xin Lở mồm long móng Lọ 25 liều  Đồng/liều            18.900 Theo báo giá của doanh nghiệp
02.0052 Vac-xin Tai xanh (PRRS) Lọ 10 liều Đồng/liều            33.075
02.0053 Vac-xin tụ huyết trùng Lọ 20 liều - dùng cho gia cầm Đồng/liều           1.100,4
    Lọ 50 liều - dùng cho gia cầm                1.050
02.0054 Vac-xin dịch tả lợn   Đồng/liều                    -  
    Lọ 10 liều                3.850
    Lọ 25 liều                 3.652
02.0055 Vac-xin cúm gia cầm   Đồng/liều                    -  
    Lọ 500 liều                   401
    Lọ 1000 liều                 1.015
  02.0056 Vac-xin dịch tả vịt   Đồng/liều                    -   Theo báo giá của doanh nghiệp
    Lọ 1000 liều                     86
    Lọ 500 liều              102,78
24 02.0057 Thuốc thú ý  Chứa các hoạt chất: Ampicillin, Amoxicillin; Colistin; Florfenicol; Tylosin; Doxycyclin; Gentamycine; Spiramycin; Oxytetracyline; Kanammycin; Streptomycin; Lincomycin; Celphalexin; Flumequin. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao                    -   Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
25 02.0058 Thuốc trừ sâu Chứa hoạt chất Fenobucarb; Pymethrozin; Dinotefuran; Ethofenprox ; Buprofezin ; Imidacloprid ; Fipronil. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao                    -  
  Thuốc trừ sâu Chess 50WG Hoạt chất Pymetrozine, 25g/gói, Cty TNHH Syngenta VN đ/gói 42.000
    Thuốc trừ sâu Confidor 50EC Hoạt chất Imidacloprid, 100ml/chai, Cty Bayer Vietnam Ltd đ/chai 22.000  
  Thuốc trừ sâu Regent 800WG Hoạt chất Fipronil, 5g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd  đ/gói 13.000 Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
26 2,0059 Thuốc trừ bệnh Chứa hoạt chất: Isoprothiolane; Tricyclazole; Kasugamycin; Fenoxanil; Fosetyl-aluminium; Metalaxy; Mancozeb; Zined . đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao                    -  
  Thuốc trừ bệnh Fuan 40EC Hoạt chất Isiprothiolane, 480ml/chai, Cty CP tập đoàn Lộc Trời đ/chai 45.000
  Thuốc trừ bệnh Beam  75WP Hoạt chất Tricyclazole, 25g/gói, Cty Dow AgroSciences B.V đ/gói 26.000
  Thuốc trừ bệnh Taiyou 20SC Hoạt chất Fenoxanil, 100ml/chai, Cty CP Đầu tư Hợp Trí đ/chai 28.000
  Thuốc trừ bệnh Aliette 80WP Hoạt chất Fosetyl-aluminium, 100g/gói, Cty Bayer Vietnam Ltd  đ/gói 45.000
  Thuốc trừ bệnh Mataxyl 25WP Hoạt chất Metalaxyl, 25g/gói, Cty Map Pacific PTE Ltd đ/gói 25.000
  Thuốc trừ bệnh Manozeb 80WP Hoạt chất Mancozeb, 500g/gói. Cty CP Nông dược HAI đ/gói 95.111
27 02.0060 Thuốc trừ cỏ Chứa hoạt chất: Glyphosate; Pretilachlor; Quinclorac; Ametryn. đ/lít, kg, liều, chai, gói, can, lọ, bao                    -   Giá trực tiếp thu thập tại các cơ sở buôn bán VTNN
  Thuốc trừ cỏ Glyphosan 480SL Hoạt chất Glyphosate, 1lit/chai, Cty CP Tập đoàn Lộc Trời đ/chai 90.556
  Thuốc trừ cỏ Difit 300EC Hoạt chất Pretilachlor, 480ml/chai, Cty TNHH TM Nông Phát đ/chai 105.000
28 02.0061 Phân đạm urê  Hàm lượng Nito tổng số 46,3%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí đ/kg, gói, bao 473.333  
29 02.0062 Phân NPK Hàm lượng Nito tổng số 16%, Lân hữu hiệu 16%, Kali hữu hiệu 8%, Lưu huỳnh 13%, 50Kg/bao, Cty phân bón và dầu khí đ/kg, gói, bao 454.444  
III 03 ĐỒ UỐNG
31 03.0001 Nước khoáng (Aquafina) Chai nhựa 500ml đ/chai              4.444  
32 03.0002 Rượu vang nội (Đà Lạt) Chai 750ml đ/chai          106.667  
33 03.0003 Nước giải khát có ga Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến đ/thùng 24 lon 0  
  7 up              161.444  
  Coca cola              167.222  
34 03.0004 Bia lon Thùng 24 lon 330ml loại phổ biến đ/thùng 24 lon 0  
    Bia Sài Gòn            212.222  
    Bia Tiger            299.444  
IV 04 VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT
35 04.0001 Xi măng  PCB30 bao 50kg đ/bao            73.167 Công ty CP xi măng Fico Tây Ninh (giá giao tại nhà máy)
36 04.0002 Thép xây dựng Thép phi 6-8mm đ/kg 18.161 Công ty TNHH SX&TM Đắc Nhẫn
37 04.0003 Cát xây Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 279.667  
38 04.0004  Cát vàng Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 279.667 Trực tiếp điều tra, thu thập từ một số cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
39 04.0005 Cát đen đổ nền Mua rời dưới 2m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác) đ/m3 97.800
40 04.0006  Gạch xây Gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 x dài 22, loại 1, mua rời tại nơi cung ứng hoặc tương đương đ/viên 700
41 04.0007  Ống nhựa Phi 90 loại 1 Hoa sen đ/m 32.853 Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
42 04.0008  Gas đun Loại bình 12kg Saigon Petro (không kể tiền bình) bình 395.444  
43 04.0009  Nước sạch sinh hoạt (hộ dân) Ghi rõ tên doanh nghiệp cung cấp, địa bàn cung cấp đ/m3              5.500  
V 05 THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI
44 05.0001 Thuốc tim mạch Hoạt chất Amlodipin 10 mg đ/viên                 601  
45 05.0002 Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng Hoạt chất Cefuroxim 500mg đ/viên            11.500  
46 05.0003 Thuốc dị ứng và các trường hợp quá mẫn cảm Hoạt chất Cinnarizin 25m đ/viên                 700  
47 05.0004 Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid và thuốc điều trị gut và các bệnh xương Hoạt chất Paracetamol 500mg hoặc Hoạt chất Alpha Chymotrypsin 4.2mg đ/viên                 506  
48 05.0005 Thuốc tác dụng trên đường hô hấp Hoạt chất N-acetylcystein 200mg đ/viên              4.811  
49 05.0006 Thuốc vitamin và khoáng chất Vitamin B1 hoặc B6 hoặc B12 đ/viên                 480  
50 05.0007 Thuốc đường tiêu hóa Hoạt chất Omeprazone 20 mg  đ/viên              3.000  
51 05.0008 Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết Hoạt chất Metformin 500mg đ/viên                 150  
52 05.0009 Thuốc khác Hoạt chất Sulfamethoxazol 400mg đ/viên  -   
VI 06 DỊCH VỤ Y TẾ
53 06.0001 Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước đ/lượt            34.500  
54 06.0002 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày          187.100  
55 06.0003 Siêu âm đ/lượt            43.900  
56 06.0004 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt            65.400  
57 06.0005 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt            43.100  
58 06.0006 Điện tâm đồ đ/lượt            32.800  
59 06.0007 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt          244.000  
60 06.0008 Hàn composite cổ răng đ/lượt          337.000  
61 06.0009 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt            72.300  
62 06.001 Khám bệnh Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước. đ/lượt            34.500  
63 06.0011 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày          344.600  
64 06.0012 Siêu âm đ/lượt          222.000  
65 06.0013 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt                    -    
66 06.0014 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt  -   
67 06.0015 Điện tâm đồ Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước. đ/lượt  -   
68 06.0016 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt  -   
69 06.0017 Hàn composite cổ răng đ/lượt  -   
70 06.0018 Châm cứu (có kim dài) Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân. đ/lượt  -   
71 06.0019 Khám bệnh đ/lượt            60.000  
72 06.0020 Ngày giường điều trị nội trú nội khoa, loại 1 đ/ngày          410.000  
73 06.0021 Siêu âm đ/lượt          125.000  
74 06.0022 X-quang số hóa 1 phim đ/lượt            97.778  
75 06.0023 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis đ/lượt            65.111  
76 06.0024 Điện tâm đồ đ/lượt            67.778  
77 06.0025 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết đ/lượt          351.667  
78 06.0026 Hàn composite cổ răng Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh  tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân. đ/lượt          316.667  
79 06.0027 Châm cứu (có kim dài) đ/lượt          125.555  
VII 07 GIAO THÔNG
80 07.0001 Trông giữ xe máy   đ/lượt              3.000  
81 07.0002 Trông giữ ô tô   đ/lượt                    -    
82 07.0003 Giá cước ô tô đi đường dài  Chọn 1 tuyến phổ biến, xe đường dài máy lạnh đ/vé            70.000 Tây Ninh - An Sương
83 07.0004 Giá cước xe buýt công cộng  Đi trong nội tỉnh, dưới 30km đ/vé            17.000  
84 07.0005 Giá cước taxi   Lấy giá 10km đầu, loại xe 4 chỗ (Taxi Mai Linh) đ/km            13.700  
85 07.0006 Xăng E5 Ron 92   đ/lít            19.023  
86 07.0007 Xăng Ron 95   đ/lít            20.200  
87 07.0008 Dầu Diezel   đ/lít            15.228  
VIII 08 DỊCH VỤ GIÁO DỤC
88 08.0001 Dịch vụ giáo dục trường mầm non công lập  Ghi rõ tên trường Đồng/tháng    
    Vùng thành thị                60.000  
    Vùng nông thôn                30.000  
89 08.0002 Dịch vụ giáo dục trường trung học cơ sở công lập (lớp 8)  Ghi rõ tên trường Đồng/tháng 0  
    Vùng thành thị                65.000  
    Vùng nông thôn                35.000  
90 08.0003 Dịch vụ giáo dục trường trung học phổ thông công lập (lớp 11)  Ghi rõ tên trường Đồng/tháng 0  
    Vùng thành thị                70.000  
    Vùng nông thôn                40.000  
91 08.0004 Dịch vụ giáo dục đào tạo nghề công lập     0  
    Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện lạnh.     0  
      Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng          330.000  
      Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng          380.000  
    Kỹ thuật điện tử, công nghệ ôtô, bảo trí, lắp đặt, chế tạo, sửa chữa.     0  
      Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng          330.000  
      Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng          380.000  
    Công nghệ thông tin, khách sạn, du lịch.     0  
      Đào tạo Trung cấp Đồng/tháng          330.000  
      Đào tạo cao đẳng Đồng/tháng          380.000  
92 08.0005 Dịch vụ giáo dục đào tạo cao đẳng công lập  Ghi rõ tên trường, ngành nghề đào tạo Đồng/tháng hoặc đồng/tín chỉ 0  
      - Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông , lâm, thủy sản Đồng/tháng          320.000  
      - Ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch. Đồng/tháng          380.000  
IX 09 GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH
93 09.0001  Du lịch trọn gói trong nước   Cho 1 người chuyến 2 ngày 1 đêm (từ đâu, đến đâu...) đ/người/ chuyến                    -   Công ty TNHH Tây Ninh tours
    Tây Ninh - Vũng Tàu           1.550.000
    Tây Ninh - Phan Thiết           1.595.000
94 09.0002  Phòng khách sạn 3 sao hoặc tương đương  Hai giường đơn hoặc 1 giường đôi, có tivi, điêu hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín,Wifí đ/ngày-đêm          760.000 Khạch sạn Victory
95 09.0003  Phòng nhà khách tư nhân  1 giường, điều hoà, nước nóng-lạnh, phòng vệ sinh khép kín đ/ngày-đêm          250.000  
X 10 VÀNG, ĐÔ LA MỸ
96 10,0001  Vàng 99,99%  Kiểu nhẫn tròn 1 chỉ 1000 đ/chỉ       4.734.556 Vàng nhẫn tròn thị trường tự do
97 10,0002  Đô la Mỹ  Loại tờ 100USD đ/USD       23.317,12 Giá mua vào và bán ra của ngân hàng thương mại 
XI   GIÁ KÊ KHAI CÁC MẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN
98   Gas (LPG - SunPetro gas) Propan+Butan (Bình 12kg) đồng/bình          324.333  
99   Gas (LPG - Hoàng Ân Petro) Bình 12kg đồng/bình          376.722  
100   Sắt Φ 6 Nhật   đ/kg            19.323  
  Sắt Φ 8 Nhật              19.323  
  Sắt Φ 10 gân Nhật   đ/cây          132.878  
  Sắt Φ 12 gân Nhật            189.689  
  Sắt Φ 14 gân Nhật            257.923  
    Sắt Φ 16 gân Nhật   đ/cây          337.145  
  Sắt Φ 18 gân Nhật            426.678  
  Sắt Φ 20 gân Nhật            526.645  
  Sắt Φ 22 gân Nhật            637.045  
  Sắt Φ 25 gân Nhật            829.389  
  Sắt Φ 14 Trơn Nhật            280.267  
  Sắt Φ 16 Trơn Nhật            365.533  
  Sắt Φ 18 Trơn Nhật            462.456  
  Sắt Φ 20 Trơn Nhật            574.422  
  Sắt Φ 22 Trơn Nhật            694.200  
101   Thép tròn đặc Ø6   đ/kg            18.206  
  Thép tròn đặc Ø8              18.206  
  Thép gân Ø10; 6,93 kg/cây            125.528  
  Thép gân Ø12; 9,98 kg/cây            179.380  
  Thép gân Ø14; 13,6 kg/cây            244.236  
  Thép gân  Ø16; 17,76 kg/cây            319.032  
  Thép gân  Ø18; 22,47 kg/cây            403.747  
  Thép gân Ø20; 27,75 kg/cây            498.522  
  Thép gân  Ø22; 33,54 kg/cây   đ/kg          604.285  
  Thép gân Ø25; 43,70 kg/cây             787.116  

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Công khai ngân sách
dịch vụ công trục tuyến
Facebook_Tayninh
Zalo Tây Ninh
TRA CỨU HỒ SƠ

74/2024/TT-BTC

Thông tư quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

58/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh

1913/QĐ-UBND

Quyết định về việc công bố danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

69/2024/TT-BTC

Thông tư quy định Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung cấp quốc gia

32/2024/QĐ-UBND

Quyết định ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu tỉnh Tây Ninh

Bộ tài chính
văn phòng chính phủ người dân
văn phòng chính phủ doanh nghiệp
cong khai minh bach
gop y du thao
CÔNG TÁC ĐẢNG
ĐOÀN THANH NIÊN
Công đoàn
CỰU CHIẾN BINH
LỊCH TIẾP CÔNG DÂN
cải cách thủ tục hành chính
đường dây nóng
csdl quốc gia
công báo tây ninh
công báo chính phủ
hộp thư điện tử
hỏi đáp
quản lý đầu tư
thanh tra tài chính
tuyên truyền giáo dục pháp luật
thống kê tài chính
tài liệu đk giá
hướng dẫn đăng ký QHNS trực tuyến
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập52
  • Hôm nay2,177
  • Tháng hiện tại46,866
  • Tổng lượt truy cập5,108,866
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây